Từ đồ thị ta thấy rằng P = a = 0 , 5 P m a x = U 2 R
Mặc khác, ta có P = U 2 R cos 2 φ = P m a x cos 2 φ ⇒ cos 2 φ = 0 , 5 ⇒ φ = 2 2
Đáp án A
Từ đồ thị ta thấy rằng P = a = 0 , 5 P m a x = U 2 R
Mặc khác, ta có P = U 2 R cos 2 φ = P m a x cos 2 φ ⇒ cos 2 φ = 0 , 5 ⇒ φ = 2 2
Đáp án A
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t ) V với ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch theo tần số góc ω được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Khi ω = ω 0 dòng điện hiệu dụng trong mạch là cực đại.
B. φ ω = ω 1 + φ ω = ω 2 = 0 , 5 π
C. cos φ ω = ω 2 = 3 2
D. ω 1 ω 2 = ω 0 2
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t ) V , với U 0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch vào ω được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai?
A. tại ω = ω 2 điện áp hiệu dụng trên điện trở là cực đại.
B. tại ω = ω 2 điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại.
C. tại ω = ω 2 mạch có tính dung kháng.
D. tại ω = ω 2 mạch có tính cảm kháng.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi đặt điện áp u = 2 U 2 cos100πt (V) mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 W.
B. 5,2 W.
C. 1,3 W.
D. 5,3 W.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (V) (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áo hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi ω thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là UC(ω), đường dưới là cosφ(ω). Giá trị của k là
A. 6 3 .
B. 3 2 .
C. 3 2 .
D. 3 3 .
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos( ω t) (V) (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi ω thay đổi được cho như hình vẽ. Giá trị của k là?
A. 6 3
B. 6 4
C. 3 2
D. 3 3
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t ) V , với U 0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ω L là:
A. 190π rad/s.
B. 90π rad/s.
C. 200π rad/s.
D. 100π rad/s.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t ) V , với U 0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ω L là
A. 190π rad/s
B. 90π rad/s
C. 200π rad/s
D. 100π rad/s
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t (V) ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là.
A. 100 Ω
B. 100 2 Ω
C. 200 Ω
D. 150 Ω
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 2 cos ( ω t ) V , với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm thuần theo tần số góc ω được cho như hình vẽ. Gọi ω 0 là tần số để mạch xảy ra cộng hưởng, biết ω 2 . Tỉ số ω 2 − ω 1 ω 0 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1.
B. 0,35.
C. 3.
D. 4.