Đáp án B
φ u A B − φ u C = π 3 ⇒ φ u A B − φ i = − π 6 P = U 2 R cos 2 φ u A B − φ i = 200 2 100 cos 2 − π 6 = 300 W
Đáp án B
φ u A B − φ u C = π 3 ⇒ φ u A B − φ i = − π 6 P = U 2 R cos 2 φ u A B − φ i = 200 2 100 cos 2 − π 6 = 300 W
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u = 200 2 cos ω t V . Biết R = 100 Ω và ω thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha π 3 so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 200 W .
B. 300 W .
C. 200 3 W .
D. 100 W .
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều: u = U 0 cosωt ( U 0 và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W. Khi đó ω 2 = 1 / LC và độ lệch pha giữa u AM và u MB là 90 ° . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng
A. 85 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 100 W
Đặt điện áp u=U 2 cos(100 π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R=100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π 4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A. 2 π H
B. 3 π H
C. 1 π H
D. 4 π H
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt + φ ) V vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là 60 0 và khi đó mạch tiêu thụ một công suất 50 W. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại là
A. 250 W
B. 50 W
C. 100 W
D. 200 W
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ ) V vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C = C 1 thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là 600 và khi đó mạch tiêu thụ một công suất 50 W. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại là
A. 250 W.
B. 50 W.
C. 100 W.
D. 200 W
Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được. Khi C = C 0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại bằng 200 W. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 150 V, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Khi C = C 2 C 2 < C 1 < C 0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại bằng 160 V và đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng 150 W. Giá trị của P gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 195 W
B. 85 W.
C. 175 W
D. 65 W
Đặt điện áp u = 200 2 cos ω t (V) ( ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L 0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại. Khi L = L 1 1 hoặc L = L 2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng một giá trị. Biết L 1 = ( x + 0 , 5 ) L 0 - ( x - 0 , 5 ) L 2 . Khi L = L 1 thì công suất mà mạch mà mạch tiêu thụ là 25 W và khi L = L 2 thì điện áp hiệu dụng trên R là 150 V. Tìm x
A. 3,5
B. 3
C. 4
D. 2,5
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 cos 100 πt V . Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = 31,8 μ F . Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là
A. 1 2 π H
B. 1 π H
C. 3 π H
D. 2 π H
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt V ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và thụ điện C nối tiếp có điện dụng C thay đổi được. Khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi C = 4 C 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại P max = 120 W . Giá trị của P bằng
A. 60 W
B. 40 W
C. 90 W
D. 30 W