Đặt tính rồi tính:
a) 358,45 + 69,15 b) 357,25 - 147,9
c) 17,6 x 3,8 d) 18 : 12
1. Đặt tính rồi tính:
a) 869,54 + 567,78 b) 576,27 – 85,4 c) 5,86 x 2,5 d) 78,12: 18
2. Đặt tính rồi tính:
a) 452,68 + 46,71 b) 458,3 – 67,27 c) 86,4 x 68 d) 17,64 : 3,5
3. Đặt tính rồi tính
a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4
4. Đặt tính rồi tính:
a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38
5. Đặt tính rồi tính :
a) 252,875 + 654,92 b) 653,24 – 68,125 c) 0,852 x 6,4 d)126 : 45
6. Đặt tính rồi tính :
a) 345,24 + 473,196 b) 458,53 – 247,135 c) 36,7 x 1,25 d) 81,28 : 32
7. Tìm X :
a) X - 26,7 = 163,5 b) 10,14 - X = 6,4
8. Tìm X :
a) X x 9,5 = 437 b) X : 4,15 = 63,8
9. Tìm X :
a) X x 1000 = 499,7 b) X - 26,7 = 163,5
10. Tìm X :
a) 100 x X = 273,5 b) 10,14 - X = 6,4
11. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 12 phút + 4 giờ 25 phút b) 15 giờ 34 phút – 6 giờ 44 phút
c) 3 giờ 15 phút x 3 d) 18 giờ 15 phút : 3
12. Đặt tính rồi tính:
a) 12 giờ 45 phút + 3 giờ 18 phút b) 6 giờ 48 phút – 3 giờ 35 phút
c) 4 ngày 3 giờ x 4 d) 9 phút 12 giây : 3
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6,5km = … dam b) 6m2 8dm2 = …m2
c) 86,2m2 = …dam2 d) 4tạ 9kg = …tạ
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
3. Đặt tính rồi tính
a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4
4. Đặt tính rồi tính:
a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38
5. Đặt tính rồi tính :
a) 252,875 + 654,92 b) 653,24 – 68,125 c) 0,852 x 6,4 d)126 : 45
Đặt tính ra giúp mk vs ạ
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 21 giờ 12 phút – 18 giờ 54 phút b) 26 giờ 35 phút : 5
c) 4 năm 7 tháng + 3 năm 8 tháng d) 2,35 giờ x 4
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 308 : 5,5 b) 4 : 12,5 c) 18 : 0,24 d) 1649 : 4,85
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 145,87 + 9,6 b. 12 giờ 15 phút : 3
b. 246,4 - 84,19 d. 24,08 x 5,6
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 4053 m = .......... km.... .............m | B. 586 000m2 = .........................ha |
C. 3096 kg = .............. tấn ........... kg | D. 8m3 6dm3 = ........................m3 |
Bài 3. a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức
210 : x = 14,92 – 6,52 ( 128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
Bài 4: Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 5. Hai tØnh A vµ B c¸ch nhau 95 km . Mét ngêi khëi hµnh tõ tØnh A b»ng xe m¸y víi vËn tèc 38 km/ giê vµ muèn ®Õn tØnh B lóc 10 giê 30 phót . Hái ngêi ®ã ph¶i khëi hµnh tõ tØnh A lóc mÊy giê ?
1) đặt tính rồi tính:
a)32,84 x 4,2 c)18,42 x 2,3 e)13,8 x 4,2
b)127,8 : 1,5 d)8,5 : 0,034 f)147,15 : 32,7
Đặt tính rồi tính:
a) 67,2 : 7;
b) 3,44 : 4;
c) 42,7 : 7;
d) 46,827 : 9.
Đặt tính rồi tính:
c) 45,5 x 3,8