Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ
Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ
Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động
A. dọc theo một đường sức điện.
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trong một giây.
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường cong kín, có chiều dài quỹ đạo là s thì công của lực điện trường là
A. A = 2qEs
B. A = 0
C. A = qEs
D. A = qE/s
Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường cong kín, có chiều dài quỹ đạo là s thì công của lực điện trường là:
A. A = 2qEs
B. A = 0
C. A = qEs
D. A = qE/s
Câu 18: Chọn câu phát biểu đúng
A. đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau.
B. đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau.
C. đường sức điện trường là quỹ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 19: ion âm được hình thành khi nào?
A. khi nguyên tử nhận thêm các electron. C. khi nguyên tử cho các electron.
B. khi nguyên tử nhận thêm các proton mang điện dương. D. cả B và C đều đúng.
Câu 20: Trong sự nhiễm điện do tiếp xúc, sau khi tiếp xúc với vật đã nhiễm điện và được tách ra, hai vật
sẽ
A. luôn trở thành các vật trung hòa về điện. C. nhiễm điện trái dấu.
B. mang điện tích có độ lớn bằng nhau. D. nhiễm điện cùng dấu.
Câu 21: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 22: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu.
B. Chim thường xù lông về mùa rét.
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích sắt kéo lê trên mặt đường.
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 24: Đưa một quả cầu Q tích điện dương lại gần đầu M của một khối trụ kim loại MN (như hình vẽ).
Tại M và N sẽ xuất hiện các điện tích trái dấu. Hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu chạm tay vào điểm I trung điểm
của MN?
A.Điện tích ở M và N không thay đổi. C.Điện tích ở M còn, ở N mất. | B.Điện tích ở M và N mất hết. D.Điện tích ở M mất, ở N còn. | ||
Câu 25: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? | |||
A. Newton (N). | B.Coulomb (C). | C.Volt nhân mét (V.m). | D.Volt trên mét (V/m). |
Câu 26: Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? | |||
A.VM = 3V | B.VN = 3V | C.VM - VN = 3V | D. VN - VM = 3V |
Câu 27: Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. Mica B. Nhựa pôliêtilen C.Giấy tẩm dung dịch muối ăn D. Giấy tẩm parafin.
Câu 28: Cường độ điện trường được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế.
Câu 29: Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?
A. Niutơn(N) B. Ampe(A) C. Jun(J) D. Oát (W).
Câu 30: Chọn câu đúng. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Tĩnh điện kế.
Câu 31: Phát biểu nào là chính xác? Các kim loại đều
A. dẫn điện tố,có điện trở suất không thay đổi.
B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.
Câu 32: Phát biểu nào là chính xác? Dòng điện trong chất khí có thể là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron mà ta đưa vào trong chất khí.
B. các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào chất khí.
C. các electron và ion ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
D. các electron và ion sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là chính xác? Người ta gọi silic là chất bán dẫn vì
A. nó không phải là kim loại, cũng không phải là điện môi.
B. hạt tải điện trong đó cá thể là êlectron và lỗ trống.
C. điện trở suất của nó rất nhạy cảm với nhiệt độ, tạp chất và các tác nhân ion hóa khác.
D. Cả ba lý do trên.
Câu nào dưới đây nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân là đúng ?
A. Là dòng các êlectron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
B. Là dòng các ion dương-chuyển động có hướng thuận chiều điện trường.
C. Là dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
D. Là dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương thuận chiều điện trường và của các ion âm ngược chiều điện trường.