Chọn đáp án C
Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch là: I = U Z c = U C ω
Chọn đáp án C
Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch là: I = U Z c = U C ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 2 . Hệ thức đúng là
A. ω 1 ω 2 = 1 L C
B. ω 1 ω 2 = 1 L C
C. ω 1 + ω 2 = 2 L C
D. ω 1 + ω 2 = 2 L C
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (V) (với U 0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. I = U 0 C ω 2
B. I = U 0 C ω
C. I = 2 U 0 C ω 2
D. I = U 0 2 C ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 . cos ω t V (với U 0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A . I = U 0 C ω 2
B . I = U 0 C ω
C . I = 2 U 0 C ω 2
D . I = U 0 2 C ω
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = U 0 sin ω t , với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200 π r a d / s hoặc ω = ω 2 = 50 π r a d / s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 100 π r a d / s
B. 40 π r a d / s
C. 125 π r a d / s
D. 250 π r a d / s
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = U 0 sin ω t V với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200 π (rad/s) hoặc ω = ω 2 = 50 π (rad/s) thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng:
A. 100 π r a d / s
B. 40 π r a d / s
C. 125 π r a d / s
D. 250 π r a d / s
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos wt ( U , w không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức:
A. I = U w C
B. I = U 2 wC
C. I = U w C
D. wCU 2
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng
A. ω 2 L C = 0 , 5
B. ω 2 L C = 2
C. ω 2 L C = 1 + ω R C
D. ω 2 L C = 1 - ω R C
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộc cảm thuần có độ tự cảm L = 2 . 5 π H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω 1 = 60 π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω = ω 1 = 60 π r a d / s , cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số là ω = ω o thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I 1 = I 2 = I m a x 5 . Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 4 π H và tụ điện C. Đặt điện áp u = 90 cos ω t + π 6 ( V ) vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi ω = ω 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 2 cos 240 πt - π 12 ( A ) , t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A. u c = 45 2 cos 100 πt - π 3 ( V )
B. u c = 45 2 cos 120 πt - π 3 ( V )
C. u c = 60 cos 100 πt - π 3 ( V )
D. u c = 60 cos 120 πt - π 3 ( V )