Ví dụ: - There are additional concerns
( Có những mối quan tâm bổ sung )
- Authorization of additional shares
( Sự cho phép phát hành thêm cổ phiếu )
Chúc bạn học tốt !
Ví dụ: - There are additional concerns
( Có những mối quan tâm bổ sung )
- Authorization of additional shares
( Sự cho phép phát hành thêm cổ phiếu )
Chúc bạn học tốt !
đặt ví dụ giúp mình vs
lấy 2 ví dụ ở hiện tại đơn sau đó chuyển qua phủ định và nghi vấn.
nhờ mng giúp e với ạ
Đặt câu ví dụ với "Look out"
Đặt câu ví dụ với "Watch out"
Giúp em với đang cần gấp Lấy mỗi câu 3 ví dụ về a/an/some/any
what activity do you take part in to help your community?
which activity do you want to join?
nếu được thì cho mình xin từ 2-3 ví dụ với ạ
Mọi người ai có thể giúp mik đặt câu với từ "finished" với mình ngu tiếng anh nên là mong m.n có thể giúp ạ:3
Mn giúp em bài này với ạ chỉ là sắp xếp từ lại thành một cậu thôi bài 29 với 30 mn không cần làm đâu ạ mong cao nhân nào giúp đỡ chứ em đang cần gấp lắm ạ
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP!
Lấy 5 ví dụ về "Yes/no questions".