Đáp án B
Vì Z L > Z C → mạch có tính cảm kháng → điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn so với dòng điện trong mạch
Đáp án B
Vì Z L > Z C → mạch có tính cảm kháng → điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn so với dòng điện trong mạch
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25W , cuộn dây thuần cảm có L= 1 π H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha π 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 75W.
B. 125W.
C. 150W.
D. 100 W.
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t ( V ) ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α 0 < α < π 2 . Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện α 2 . Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là:
A. 3
B. 1 3
C. 2
D. 2 3
Đặt điện áp u = cos ω t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị đại 3 2 U L max và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α ( 0 < α < π 2 ). Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị U L m a x và điện áp hai đầu đoạn mạch sơm pha so với cường độ dòng điện là 0 , 5 α . Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là:
A. 3
B. 1 3
C. 2
D. 2 3
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 25 Ω , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F và cuộn cảm thuân có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở thuân R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50 Ω
B. 125 Ω
C. 100 Ω
D. 75 Ω
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L = 20 Ω . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π 4
B. π 2
C. π 6
D. π 3
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L = 20 Ω . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A . π 4
B . π 2
C . π 6
D . π 3
Đặt điện áp u = U 2 cos(1007t) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha π 4 so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là
A. π 4 H
B. 2 π H
C. 3 π H
D. 1 π H
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20 3 Ω và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha π 6 so với điện áp tức thời hai đầu mạch. Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Giá trị của mạch X là:
A. L = 1 5 π H
B. L = 3 5 π H
C. C = 1 6000 π F
D. C = 1 2000 π F
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20 3 Ω và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha π 6 so với điện áp tức thời hai đầu mạch. Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Giá trị của mạch X là
A. L = 1 5 π H
B. L = 3 5 π H
C. C = 1 6000 π F
D. C = 1 2000 π F