Đáp án C
Ta có p(t) = UIcosφ + UIcos(2ωt + φ)
→ Công suất tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kì T ' = T 2 = 1 2 f = 0 , 01 = 10 m s
Đáp án C
Ta có p(t) = UIcosφ + UIcos(2ωt + φ)
→ Công suất tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kì T ' = T 2 = 1 2 f = 0 , 01 = 10 m s
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt bằng 30 V, 60 V, 20 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A. 60 V; 0,75.
B. 70 V; 0,5.
C. 110 V; 0,8.
D. 50 V; 0,6.
Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 . cos ( 100 π t ) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
Một đoạn mạch xoay chiều RLC có tần số dòng điện là 50 Hz. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên đoạn mạch biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
A. 100 Hz
B. 25 Hz
C. 50 Hz
D. 200 Hz
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (điện trở R có giá trị thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ổn định. Khi thay đổi R đến giá trị R 0 = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 1 / 2 π ( H ) , điện trở trong r = 60 Ω . Điện dung của tụ có giá trị bằng
A. 10 − 3 3 π μF .
B. 10 − 3 13 π μF .
C. 10 − 4 13 π μF .
D. 10 − 4 3 π μF .
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (điện trở R có giá trị thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ổn định. Khi thay đổi R đến giá trị R 0 = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π (H), điện trở trong r = 60Ω. Điện dung của tụ có giá trị bằng
A. 10 - 3 13 π μ F
B. 10 - 3 3 π μ F
C. 10 - 4 13 π μ F
D. 10 - 4 3 π μ F
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 H z . Với giá trị nào của R sau đây thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại
A. R = 50 Ω
B. R = 25 Ω
C. R = 100 Ω
D. R = 75 Ω
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10 - 4 4 π F hoặc 10 - 4 2 π F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 1 3 π H
B. 3 π H
C. 2 π H
D. 1 2 π H
Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong đó, L = 0,2/π (H), C = 1/π (mF), R là một biến trở với giá trị ban đầu R = 20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 (Hz). Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất của trên mạch sẽ:
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần.
B. tăng dần.
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần.
D. giảm dần.
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R 1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P 1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ 1 . Điều chỉnh để R = R 2 = 25 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P 2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ 2 với cos φ 1 2 + cos φ 2 2 = 3 / 4 . Tỉ số P 2 / P 1 bằng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4