Chọn C
P = I 2 R không phụ thuôc vào f nên công suất tiêu thụ khi f = f 2 vẫn là P
Chọn C
P = I 2 R không phụ thuôc vào f nên công suất tiêu thụ khi f = f 2 vẫn là P
Đặt điện áp u = U 2 cos 2 π f t (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f 2 = 2 f 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. 2 P.
B. P/2.
C. P.
D. 2P.
Đặt điện áp u = U cos 2 π f t (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f 2 = 2 f 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. 2 P
B. P/2.
C. P.
D. 2P.
Đặt điện áp u = U 2 . cos 2 πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f 2 = 2 f 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. 2P
B. 2 P
C. P/2
D. P
Đặt điện áp xoáy chiều u = U 0 cos 2 π f t V (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W, khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 48 W
B. 44 W
C. 36 W
D. 64 W
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2 π t V (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f 1 = f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f 2 = 2 f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f 3 = 3 f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất
A. 210 W.
B. 150 W.
C. 180 W.
D. 250 W.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos2πt V (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f 1 = f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f 2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f 3 = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất
A. 210 W.
B. 150 W.
C. 180 W.
D. 250 W.
Một đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2 πft ( V ) , trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Thay đổi tần số f, khi tần số f = f 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và mạch tiêu thụ công suất bằng 3 4 công suất cực đại, khi tần số f = f 2 = f 1 + 100 H z thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị f 1 là
A. 75 2 Hz
B. 150 Hz
C. 75 5 Hz
D. 125 Hz
Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện dung 10 - 3 /3π F, mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 10 Ω
B. 90 Ω.
C. 30 Ω
D. 80,33 Ω.
Đặt điện áp u = 120 2 cos 2 π f t . (V) (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với C R 2 < 2 L . Khi f = f 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f 2 = f 1 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f 3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là P 3 . Giá trị của P 3 là
A. 120 W.
B. 124 W.
C. 144 W.
D. 160 W.