Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173 , 2 r a d / s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là:
A. 31 , 4 Ω
B. 15 , 7 Ω
C. 30 Ω
D. 15 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173 , 2 r a d / s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là:
A. 31,4 Ω
B. 15,7 Ω
C. 30 Ω
D. 15 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173 , 2 r a d / s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi I là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là
A. 31 , 4 Ω
B. 15 , 7 Ω
C. 30 Ω
D. 15 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + φ) ( ω > 0 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. R R 2 + ( ω C ) 2
B. ω C R
C. R ω C
D. R R 2 + ( ω C ) - 2
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 157,1 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Gía trị của R là
A. 50 Ω
B. 27,7 Ω
C. 30 Ω
D. 54,4 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt + φ ω > 0 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. U = I . Z
B. Z = IU
C. I = U.Z
D. Z = I U
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t + φ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H 1 ). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.
B. 212 V.
C. 85 V.
D. 255 V.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos wt V (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo dung kháng Z C của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R là:
A. 86 , 6 Ω
B. 100 Ω
C. 141 , 2 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo
Z
C
. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω
B. 15,7 Ω.
C. 30 Ω.
D. 15 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t + φ (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = I U
B. Z = I 2 U
C. U = I Z
D. U = I 2 Z