Kim tự tháp Giza được công nhận là một trong 7 kì quan của thế giới
Cứu sống được cô ấy quả là kì tích của các bác sĩ
Tôi với Hùng là đồng hương
Trên thế giới có 206 quốc gia
Lý Bạch là một thi nhân nổi tiếng của Trung Quốc
Kim tự tháp Giza được công nhận là một trong 7 kì quan của thế giới
Cứu sống được cô ấy quả là kì tích của các bác sĩ
Tôi với Hùng là đồng hương
Trên thế giới có 206 quốc gia
Lý Bạch là một thi nhân nổi tiếng của Trung Quốc
TÌM NHỮNG TỪ THUẦN VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU:
PHỤ MẪU,PHỤ HUYNH,QUỐC KỲ,HOA LỆ,THI NHÂN,TIỀN HẬU
Hãy tìm những từ ghép hình Việt ứng với từ hán Việt sau :quốc kỳ ,giang sơn ,huynh đệ ,thiên địa ,quốc gia ,sinh tử ,phụ huynh ,thê tử ,cao điểm.
1.tìm những từ ghép thuần VIỆT tương ứng với các từ Hán Việt sau:
phụ mẫu,huynh đệ,thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,sinh nhật,phụ tử,mẫu tử.
giúp milk nha!!
Nêu tất cả những từ đồng nghĩa với từ bố (chỉ lấy tiếng Việt hoặc Hán Viêt) và chọn 3 trong số nhưng từ đấy đặt thành câu rồi phân tích cấu tạo câu và cho biết 3 từ đấy đến từ vùng miền nào.
Cái này lấy từ đề thi khối 6, xét tuyển học sinh vô lớp chọn Văn và học sinh giỏi khoa Văn nên có hơi éo le nhé!
Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép Hán Việt: chiến binh ,đồng đội, đồng bào ,nhân dân ,đồng hương ,công lý ,cổ kính, binh lính, xâm lược, đồng minh, chiến binh, thanh long ,Thiên Hà
Đặt 3 câu với từ hán việt
Những từ thuần việt có nghĩa với các từ hán việt:giang sơn,phụ huynh,thi gia,thiếu nhi,phụ nữ
Giải nghĩa các từ Hán Việt: Sơn hà: Giang sơn: Quốc gia: Thiên tử:
Chỉ ra các từ mượn tiếng Hán và từ mượn ngôn ngữ Ấn Âu trong các từ sau”
a.giang sơn, hải cảng, tham quan, quốc gia, trường xa (xe dài), siêu trường (dài quá mức bình thường), siêu trọng (nặng quá mức), siêu cầu thủ.,quốc gia, quốc,tế, khán giả, thính giả, độc giả, tác giả,thi gia, triết gia, danh gia, phú gia,bách thảo, phương thảo (cỏ thơm), thu thảo (cỏ thu),thanh thảo (cỏ xanh), thảo am (miếu bằng cỏ), thảo nguyên (đồng cỏ).
b, cà phê, ca cao, bít tết, xà phòng, đăng ten, ki lô gam, xăng ti mét, cao su,…
c.in-tơ-nét, tùvi, mít tinh,…
MONG MN GIÚP MIK VỚI Ạ