(x2-x)2=12+4x-4x2
=>(x2-x)2+4x2-4x-12=0
=>x4-2x3+5x2-4x-12=0
=>(x-2)(x+1)(x2-x+6)=0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-1\end{cases}\left(tm\right)}\)
(x2-x)2=12+4x-4x2
=>(x2-x)2+4x2-4x-12=0
=>x4-2x3+5x2-4x-12=0
=>(x-2)(x+1)(x2-x+6)=0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-1\end{cases}\left(tm\right)}\)
Đặt ẩn phụ t đưa về phương trình at2+bt+c=0
(x2+x+1)2=3(x4+x2+1)
Giải các phương trình sau:
a) 7 − x 2 4 − x + 5 2 = 0 ;
b) 4 x 2 + x − 1 2 − 2 x + 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 1 = x + 1 2 − x ;
d) x 2 − 4 x − 5 = 0 .
Giải phương trình sau ( Đặt ẩn phụ ) :
( x² + x )² + 4( x² + x ) - 12 = 0
Giải các phương trình sau
a) 4x2-(5x+1)2=0
b) 25(x-1)2-(x+2)2=0
c) (x2+4x-1)2-(x2-3x+2)20
Gi ải các phương trình sau (Đặt ẩn phụ)
a)( x2+x)2+4(x2+x)-12=0
b) (x2+2x+3)-9(x2+2x+3)+18=0
c) (x-2)(x+2)(x2-10)=72
Cho các phương trình
x + 2 3 + x - 3 3 = 0 1 ; x 2 + x - 1 2 + 4 x 2 + 4 x = 0 2 . C h ọ n c â u đ ú n g
A. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
B. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
D. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
Giải các phương trình sau:
a) x − 1 2 − 2 x + 5 2 = 0 ;
b) x 2 − 1 − x 2 − 2 x − 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 8 = − 2 x x + 2 ;
d) 4 x 2 + 8 x − 5 = 0 .
Giải các phương trình sau (Đặt ẩn phụ)
d) x(x+1)(x2+x+1)=42
e) (x-1)(x-3)(x+5)(x+7)-297=0
f) x4-2x2-144x-1295=0
Giải hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ: \(4|x-2|=x^2-4x+8\)