Cho log 2 = a , log 3 = b . Biểu diễn log 625 270 theo a và b là:
A. 1 4 3 b + 1 1 - a
B. a + 2 b 2 3 a 1 - b
C. a + b 2 4 a 1 - b
D. a + b 2 2 a 1 - b
Đặt a = log 2 5 , b = log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b.
A. log 6 5 = 1 a + b
B. log 6 5 = a b a + b
C. log 6 5 = a 2 + b 2
D. log 6 5 = a + b
so sánh \(log^3_{3+2\sqrt{2}}\) và \(log^{\frac{1}{2}}_{5\sqrt{2}-7}\)
rút gọn biểu thức sau
\(\left(log_a^b+log^a_b+2\right)\left(log_a^b-log^a_{ba}\right)log^a_b-1\)
Cho a = log 2 7 , b = log 5 7 . Giá trị của log 7 bằng
A. a b a + b
B. 1 a + b
C. a + b
D. a + b a b
Cho a,b là các số thực thỏa mãn log 2 . log 2 a - log b = 2 . Hỏi a,b thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. a = 100b
B. a = 100 - b
C. a = =100 + b
D. a = 100 b
Cho x ϵ (0;π/2). Biết log(sinx)+log(cosx)=-1 và log(sinx+cosx)=1/2(logn-1). Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.
tính giá trị của các biểu thức sau
\(2^{2\log^5_2}.2^{log^9_{\frac{1}{2}}}\)
Tính giá trị của biểu thức P = l o g ( t a n 1 ∘ ) + l o g ( t a n 2 ∘ ) + . . . + l o g ( t a n 89 ∘ )
A. 0
B. 2
C. 1/2
D. 1
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a log 5 2 = 4 , b log 4 6 = 1 , log , c log 7 3 = 49 Tính giá trị của biểu thức T = a log 2 2 5 + b log 4 2 6 + 3 c log 7 2 3
A. T=126
B. T = 5 + 2 3
C. T=88
D. T = 3 - 2 3