I wish I would pass the exam
I wish I would know marry
I wish I would speak chinese
I wish I would carry heavy bags
I wish I would make a cake
I wish I would pass the exam
I wish I would know marry
I wish I would speak chinese
I wish I would carry heavy bags
I wish I would make a cake
Đặt 5 câu với wish diễn tả lời ước ko có thực ở quá khứ
Đặt Câu ước với các từ sau :( Mỗi từ lấy 2 ví dụ : 1 ví dụ diễn tả ước muốn ở Hiện tại ,1 ví dụ diễn tả ước muốn ở Tương lai )
- illiterate
- pass on
- treat somebody
- survice
- dogsled
HELP ME !
MODAL COULD WITH WISH
S+ WISH(ES) + S +WOULD /COULD + ….. |
USE:DIỄN TẢ 1 ƯỚC MUỐN KHÔNG CÓ THẬT Ở TƯƠNG LAI
1. My mother can’t speak English
→ I wish …………………………………………………………………
2. It will be cold tomorrow
→I wish………………………………………………………………..
3. What a pity! He can’t come here.
→ I wish…………………..………………………………………………………
4. Nam will sell her house next week.
→ She wishes ……………………….……………………………………………
5. Hoa can’t do this exercise
→ Hoa wishes ……………………….……………………………………………
MODAL COULD WITH WISH
S+ WISH(ES) + S +WOULD /COULD + ….. |
USE:DIỄN TẢ 1 ƯỚC MUỐN KHÔNG CÓ THẬT Ở TƯƠNG LAI
1. My mother can’t speak English
→ I wish …………………………………………………………………
2. It will be cold tomorrow
→I wish………………………………………………………………..
3. What a pity! He can’t come here.
→ I wish…………………..………………………………………………………
4. Nam will sell her house next week.
→ She wishes ……………………….……………………………………………
5. Hoa can’t do this exercise
→ Hoa wishes ……………………….……………………………………………
E8. Viết câu miêu tả tình huống (ở hiện tại) và câu ước sử dụng các từ gợi ý.
0. I/ very/ lazy/ and/ I/ wish/ not/ lazy.
I am very lazy and I wish I were not lazy.
1.Our family/ be/ very/ poor/ and/ my father/ wish/ our family/ richer.
___________________________________________________________________________
2.My sister's result/ school/ not/ very/ good/ and/ she/ wish/ it/ be/ better.
__________________________________________________________________________
3.They/ live/ small/ house/ and/ they/ wish/ they/ have/ very/ big/ house.
___________________________________________________________________________
4.I/ study/ English/ very/ badly/ and/ I/ wish/ I/ learn/ English/ well.
___________________________________________________________________________
5.She/ live/ apartment/ and/ she/ wish/ she/ live/ in a house.
___________________________________________________________________________
6.She/ have/ stay/ home/ and/ she/ wish/ she/ be/ not/ ill.
___________________________________________________________________________
7.I/ live/ very/ far from/ home/ and/ I/ wish/ I/ not/ live/ so/ far/ home.
___________________________________________________________________________
8.Today/ weather/ be/ very/ cold/ and/ my friend/ wish/ it/ be/ warmer.
___________________________________________________________________________
9.She/ always/ very noisy/ and/ I/ wish/ she/ not/ make so much noise.
___________________________________________________________________________
10.We/ poor/ and/ we/ wish/ we/ earn/ a lot of money.
___________________________________________________________________________
Câu: The Earth goes around The Sun. Có thể chia hiện tại hoàn thành được ko? (vì việc Trái Đất quay xung quanh Mặt trời đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp diễn trong tương lai?)
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Đặt 3 câu the past perfect tense Diễn tả hành động hay sự việc xảy ra trước 1 hành động khác , hành động khác chia ở quá khứ hoàn thành
bn nào có tóm tắt tổng hợp chính của thì hiện tại đơn, thì quá khứ, quá khứ tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn, câu điều kiện với wish