Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.
Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất
Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất
Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.
Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.
Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất
Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất
Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất. B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ. D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2.Công dụng của quạt điện treo tường là?
A. Làm mát B. Chiếu sángC. Làm chín thức ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại B. Đèn họcC. Quạt treo tường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi. D. Nguồn điện.
Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng B. Sưởi ấmC. Trang trí D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí
Câu 6.Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốtC. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10.Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led B. Đèn sợi đốtC. Đèn huỳnh quang D. Đèn Led và đèn sợi đốt
Câu 11. Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp.
Câu 13.Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4C. 5 D. 6
Câu 13: Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
Câu 14.Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 15.Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển
Câu 16.Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 17.Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18.Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 19.Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu B. Giữ ấmC. Nấu hoặc giữ ấm D. Nấu và giữ ấm
II. TỰ LUẬN
Câu 21.Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện nào?Nêu công dụng của các loại thiết bị điện đó?
Câu 22.Đề xuất một số phương pháp tiết kiệm điện năng mà gia đình em đã và đang sử dụng?
tìm hiểu một số tình huống gây mất an toàn khi sử dụng đồ điện và cách phòng tránh
Câu 11: Chi tiêu trong gia đình là gì?
A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D. Là các chi phí để đáp ứng những nhu cầu vật chất và nhu cầu văn hóa tinh thần
Câu 12: Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là:
A. Kiểm tra thực phẩm B. Sơ chế thực phẩm
C. Lựa chọn thực phẩm D. Phân loại thực phẩm
Câu 13: Loại thức ăn nào bản thân thức ăn không có sẵn chất độc?
A. Khoai tây mọc mầm B. Nấm rơm C. Cóc D. Cá nóc
Chi tiêu trong gia đình là gì?
A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D. Đáp án A và B đúng
Chi tiêu trong gia đình là gì?
A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D. Đáp án A và B đúng
4/ Sử dụng và bảo quản trang phục đúng cách nhằm mục đích gì ?
5/ Thời trang và phong cách thời trang là gì ? Có những phong cách thời trang cơ bản nào?
6/Em hãy kể tên các bộ phận chính của bàn Là ?
7/ Hãy giải thích ý nghĩa các kí hiệu trên bộ điều chỉnh nhiệt độ của bàn Là ?
8/ Khi lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, ta cần dựa trên những tiêu chí nào ?
9/ Tai nạn điện xảy ra với con người do những nguyên nhân nào ?
10/ Em hãy mô tả những biện pháp an toàn khi sử dụng điện ?
Câu 3: Cân đối thu, chi là:
A. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
B. Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. Là tiền để dành được trong 1 năm
Câu 4:Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Trên 1000C B. 500C C. Dưới 00C D. 100C
Các thiết bị sau sử dụng nguồn năng lượng nào?Tủ lạnh, máy tính, tivi , điện thoại, pin mặt trời, máy nước nóng năng lượng mặt trời