Đáp án: D
Giải thích: Chi tiêu trong gia đình là:
+ Các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
+ Các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
Đáp án: D
Giải thích: Chi tiêu trong gia đình là:
+ Các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
+ Các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
Câu 11: Chi tiêu trong gia đình là gì?
A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D. Là các chi phí để đáp ứng những nhu cầu vật chất và nhu cầu văn hóa tinh thần
Câu 12: Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là:
A. Kiểm tra thực phẩm B. Sơ chế thực phẩm
C. Lựa chọn thực phẩm D. Phân loại thực phẩm
Câu 13: Loại thức ăn nào bản thân thức ăn không có sẵn chất độc?
A. Khoai tây mọc mầm B. Nấm rơm C. Cóc D. Cá nóc
Câu 3: Cân đối thu, chi là:
A. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
B. Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. Là tiền để dành được trong 1 năm
Câu 4:Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Trên 1000C B. 500C C. Dưới 00C D. 100C
Câu 19: Cân đối thu, chi là:
⦁ Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
⦁ Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gian đình lớn hơn tổng chi tiêu, để có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình.
C. Các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. Tiền để dành được trong 1 năm
Câu 20: Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có:
A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính ( món mặn) – Món ăn thêm – Tráng miệng – Đồ uống
D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây
Câu 21: Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?
A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
Câu 22: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A.Năng lượng và chất dinh dưỡng
\\ A.Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột
Câu 23. Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 24: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:
A. Ăn thật no B. Ăn nhiều bữa
C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
Câu 25. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:
A. Rán B. Rang C. Xào D. nấu
Câu 19: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
A. Rau muống B. Thịt lợn C. Khoai lang D. Ngô
Câu 20: Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Thiếu năng lượng hoạt động B. Béo phì.
C. Trí tuệ chậm phát triển. D. Bình thường
Câu 21. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
Câu 22: Món tôm chiên xù có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?
A. Món khai vị B. Món chính C. Món nóng D. Món tráng miệng
Câu 23: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?
A. 7200000 đồng B. 73000000 đồng C. 200000000 đồng D. 50000000 đồng
Câu 24: Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng :
A. 2 muỗng giấm + 2 muỗng đường. B. 2 muỗng giấm + 1 muỗng đường
C. 1 muỗng giấm + 1 muỗng đường. D. 1 muỗng giấm + 3 muỗng đường.
Câu 25: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm:
A. Học tập B. Du lịch C. Khám bệnh D. Gặp gỡ bạn bè
Câu 26: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Ngũ cốc, bánh mì, mật ong, trái cây,... là nguồn cung cấp:
A. Vitamin B. chất đường bột C. chất đạm D. chất béo
Câu 28: Trong bữa ăn, 100g thịt có thể được thay thế bằng gì để vẫn đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. 100g cá B. 100g giá đỗ C. 160g trứng D. 100g gạo
Câu 29: Món ăn không sử dụng nhiệt là?
A. Thịt quay B. Nem nướng C. Rau muống xào D. Kim chi
Câu 30: Xôi được làm chín bằng phương pháp?
A. Đồ B. Kho C. Nướng D. Nấu
câu 11; chi tiêu trong gia đình là gì
a.là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
b.là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa vật chất tinh thần
c.là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
d.là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và và nhu cầu văn hóa tinh thần
Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm:
A. Học tập
B. Du lịch
C. Khám bệnh
D. Gặp gỡ bạn bè
Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm:
A. Học tập
B. Du lịch
C. Khám bệnh
D. Gặp gỡ bạn bè
Chi tiêu trong gia đình là gì?
A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D. Đáp án A và B đúng
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2.Công dụng của quạt điện treo tường là?
A. Làm mát B. Chiếu sángC. Làm chín thức ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại B. Đèn họcC. Quạt treo tường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi. D. Nguồn điện.
Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng B. Sưởi ấmC. Trang trí D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí
Câu 6.Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốtC. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10.Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led B. Đèn sợi đốtC. Đèn huỳnh quang D. Đèn Led và đèn sợi đốt
Câu 11. Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp.
Câu 13.Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4C. 5 D. 6
Câu 13: Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
Câu 14.Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 15.Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển
Câu 16.Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 17.Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18.Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 19.Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu B. Giữ ấmC. Nấu hoặc giữ ấm D. Nấu và giữ ấm
II. TỰ LUẬN
Câu 21.Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện nào?Nêu công dụng của các loại thiết bị điện đó?
Câu 22.Đề xuất một số phương pháp tiết kiệm điện năng mà gia đình em đã và đang sử dụng?