acting (n) : diễn xuất
actor (n): diễn viên nam
actress (n) : diễn viên nữ
acting (n) : diễn xuất
actor (n): diễn viên nam
actress (n) : diễn viên nữ
Nếu sau of là danh từ thì trước od sẽ để từ loại gì ạ
we can do many (act) on the beach
Điền dạng đúng của từ
2k4 điểm danh đê (ai cho hỏi bff là gì)
Cho mình hỏi We were way too young to understand là tại sao lại có way ở đây ạ ? Way ở đây theo mình hiểu là danh từ chứ nhỉ mà nếu bỏ way thì câu vẫn có nghĩa mà, cũng không hiểu way ở đây có tác dụng gì
1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.
2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.
3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.
* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We
I. Combine these sentences by using relative clauses
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................
liệt kê danh từ của advise cỡ 3-4 từ + nghĩa của chúng nha
cho mình hỏi crime (n) là danh từ đếm được hay không đếm được ?
whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu hoặc sỡ hữu cách của 1 danh từ (đặt 5 câu chuyển luôn)
HÃY CHO BIẾT NHỮNG TỪ IN ĐẬM TRONG CÁC CÂU SAU LÀ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ??
1. Thomas Edison was an American (invent) __inventor_________.
2. We have teachers who are all well – (qualify) ____qualified_______for teaching.
3. The newspaper is (wide) ____widely_______read by both teenagers and adults.
4. I watch the news every day because it is very (information) ___informative________.
5. Every year the contest attracts millions of (view) ____viewers_______worldwide.
6. What makes this program so (popularize) _____popular______?
7. Is the (day) ___daily________paper published every day?
8. Global (communicate) ___communication________ was changed by the (invent) ____invention_______ of the Internet.
9. We apologized for the (convenient) ____inconvenience_______caused to the passengers.
10. There was nothing (interest) ___interesting________on, so I turned the TV off.
GIÚP MÌNH VỚI Ạ