Đánh dấu (X) vào cột thích hợp trong bảng sau để thể hiện mối quan hệ giữa các đới cảnh quan tự nhiên với khí hậu tương ứng của châu Á.
Đới cảnh quan | KH cực và cận cực | KH ôn đới | KH cận nhiệt | KH nhiệt đới | KH Xích đạo |
1. Hoang mạc và bán hoang mạc | |||||
2. Xa van và cây bụi | |||||
3. Rừng nhiệt đới ẩm | |||||
4. Rừng cận nhiệt đới ẩm | |||||
5. Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải | |||||
6. Thảo nguyên | |||||
7. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng | |||||
8. Rừng lá kim (Tai ga) | |||||
9. Đài nguyên |
Đới cảnh quan | KH cực và cận cực | KH ôn đới | KH cận nhiệt | KH nhiệt đới | KH Xích đạo |
1. Hoang mạc và bán hoang mạc | x | x | x | ||
2. Xa van và cây bụi | x | x | |||
3. Rừng nhiệt đới ẩm | x | x | x | ||
4. Rừng cận nhiệt đới ẩm | x | x | |||
5. Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải | x | ||||
6. Thảo nguyên | x | x | |||
7. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng | x | ||||
8. Rừng lá kim (Tai ga) | x | ||||
9. Đài nguyên | x |