a: =3x^3-15x^2+21x
b: =-x^3+6x^2+5x-4x^2-24x-20
=-x^3+2x^2-19x-20
c: =9x^2+15x-3x-5-7x^2-14
=2x^2+12x-19
d: =10x^2-4x+2/3
a: =3x^3-15x^2+21x
b: =-x^3+6x^2+5x-4x^2-24x-20
=-x^3+2x^2-19x-20
c: =9x^2+15x-3x-5-7x^2-14
=2x^2+12x-19
d: =10x^2-4x+2/3
bài 1; sắp sếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến và thực hiện phép tính chia
a, ( 6x - 5x mũ 2 - 15 + 2x mũ 3 ) : ( 2x - 5 )
b, ( x mũ 3 + 2x mũ 4 - 5x mũ 2 - 3 - 3x ) : ( x mũ 2 - 3 )
c, ( 5x mũ 2 + 15 - 3x mũ 2 - 9x ) : ( 5 - 3x )
d, ( x mũ 3 + x mũ 5 + x mũ 2 + 1 ) : ( x mũ 3 + 1 )
e, ( 3 - 2x + 2x mũ 3 + 5x mũ 2 ) : ( 2x mũ 2 - x + 1 )
Thực hiện phép tính
a) (2x^4-5x^2+x^3-3-3x):(x^2-3) b) (x^5+x^3+x^2+1):(x^3+1)
c) (2x^3+5x^2-2x+3):(2x^2-x-1) d) (8x-8x^3-10x^2+3x^4-5):(3x^2-2x+1)
Mik cần gấppp
bài 1 Tim x a, 0,6x(x-0,5)-0,3x(2x+1,3)=0,138. , b, 3x2-3x(-2+x)=36. c, 2.(5x-8)-3(4x-5)=4(3x-4)+11 d, 1/3x2-4x+2x(2-3x)=0. e, 5x-3{4x-2(5x-2)]}=182 bài 2 thực hiện phép tính a, (-2x3-1/4y-4yz)8xy2 c,-6x+3(7+2x) e, 1/3xz(-9xy+15yz)+3x2(2yz2-yz)
Tìm x biết :
a, 4.(18 - 5x) - 12.(3x - 7) = 15.(2x - 16) - 6(x + 14)
b, 5.(3x + 5) - 4.(2x - 3) = 5x + 3.(2x + 12) + 1
c, 2.(5x - 8) - 3.(4x - 5) = 4.(3x - 4) + 11
d, (3x + 2)(2x + 9) - (x + 2)(6x + 1) = (x + 1) - (x - 6)
e, (8x - 3)(3x + 2) - (4x + 7)(x + 4)= (2x + 1)(5x - 1) - 33
bài 1: tính
a) -6x+3(7+2x)
b)15y-5(6x+3y)
c) x(2x+1)-x2(x+2)+(x3-x+3)
d)4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)3x2(x-1)
bài 2: tìm x
a)3x+2(5-x)=0
b)3x2-3x(-2+x)=36
c)5x(12x+7)-3x(20x-5)=-100
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
a)Tính giá trị biểu thức A= 2x³ – 3x² + 5x –1 tại x= -2 b) tính nghiệm của đa thức A(x) = x–7 c) cho hai đa thức A(x) = 1 + 3x³ – 5x² + x + 4x⁵ B(x)= 3x³ – x⁴ + 3x² + 6x⁵ – 5 • Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến • Tính A(x) + B(x) d) cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác Oz của góc xOy. Vẽ AM vuông góc với Ox (A thuộc Ox), MB vuông góc với Oy (B thuộc Oy) Chứng minh: - MA= MB - đường thẳng BM cắt Ox tại H. Đường thẳng AM cắt Oy tại K. Chứng minh tam giác AMH = tam giác BMK - gọi I là giao điểm của tia Oz và HK. chứng minh OI vuông góc với HK - cho góc xOy = 60⁰. Chứng minh tâm giác OHK đều e) cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15cm, BC= 18cm. Vẽ đường phân giác AH của góc BAC ( H thuộc BC). Chứng minh: - tam giác ABH = tam giác ACH - vẽ trung tuyến BM ( M thuộc AC ) cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC - tính độ dài AH. Từ đó tính độ dài AH - từ H vẽ HK// AC. Chứng minh C,G,K thẳng hàng
Tìm x biết:
a) 4(18-5x) - 12(3x-7) = 15(2x-16) - 6(x+14)
b) 5(3x+5) - 4(2x-3) = 5x+3(2x+12)+1
c)2(5x-8) - 3(4x-5) = 4(3x-4) + 11
d) 5x-3 {4x-2 [4x-3(5x-2)]}=182
thực hiện các phép tính sau:
a,3x^2.(2x^3-x+5)=6x^5-3x^3+15x^2
b,(4xy+3y-5x)x^2y=4x^3y^2+3x^2y^2-5x^3y