Hướng dẫn: Mục III, SGK/64 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Hướng dẫn: Mục III, SGK/64 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
A. Tác-ta
B. Bát-xkia.
C. Chu-vát.
D. Nga.
LB Nga có hơn 100 dân tộc khác nhau. Trong đó, người Nga chiếm:
A. 75% dân số.
B. 80% dân số.
C. 85% dân số.
D. 90% dân số.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga tăng liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga giảm liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
Dân tộc có số dân đông nhất ở LB Nga là:
A. người Bát-xkia.
B. người Tác-ta.
C. người Nga.
D. người Chu-vát.
Người Nga chiếm bao nhiêu phần trăm dân số của LB Nga?
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
80% dân số của LB Nga là:
A. người Tác-ta.
B. người Chu-vát.
C. người Bát-xkia.
D. người Nga.
Ý nào sau đây không đúng với dân cư của LB Nga (năm 2005)?
A. Là nước đông dân.
B. LB Nga có hơn 100 dân tộc.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
D. Trên 80% dân số sống ở thành phố.
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên Bang Nga?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Dân số đông.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Nhiều dân tộc.