Chiếm sản lượng thứ nhì thế giới sau Trung Quốc, đó là sản phẩm nào của Ấn Độ?
A. Lúa gạo và lúa mì.
B. Cà phê và cao su.
C. Bông và củ cải đường.
D. Các ý trên sai.
1.sản lượng CN Nhật Bản đứng 2/TG, sau Hoa Kì, trong đó ngành đóng góp nhiều nhất là:
A. CN chế tạo
B. SX điện tử
C. Xây dựng và công trình công cộng
D. Dệt
2/ HIỆN nay, Nhật Bản đứng thứ 3 trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và
A. Ấn Độ
B. Liên bang Nga
C. Trung Quốc
D. Anh
3/ Hiện nay, về KT tài chính, Nhật Bản...
A. 1/TG
B. 2/TG sau Hoa Kì
C. 3/TG sau Hoa Kì, Đức
D. 2/TG sau EU
4. Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa KT PT , khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành GTVT biển của Nhật Bản hết sức PT, hiện đứng thứ
A. 1/TG
B. 3/TG
C.2/TG
D. 4/TG
5. ý nào sau đây sai về KT nông nghiệp của Nhật
A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền KT Nhật Bản
B. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. nền nông nghiệp PT theo hướng thâm canh
D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ khoảng 1%
6. Để rút ngắn khoảng cách với các nước PT đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách
A. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì
B.Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng nguồn tài nguyên và nhân công giá rẻ
C. Đầu tư nhiều hơn nữa cho GD và ĐT nguồn LĐ có chất lượng cao
D. Tích cực NK công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài
7.Câu nhận xét nào là đúng nhất về về ngoại thương của Nhật bản trong những trong năm gần đây?
A. Ngoại thương ngày càng PT
B.Ngoại thương có mức tăng trưởng không cao
C.Thương mại ngày càng tăng nhanh
D.Luôn là nước xuất siêu với giá trị XNK ngày càng tăng
8. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hô-cai-đô
9.Hiện nay về kinh tế khoa học, kỹ thuật và tài chính Nhật được xếp thứ mấy sau các nước là
A .Hoa Kỳ
B .Hoa Kỳ - Trung Quốc
C.Trung Quốc
D. Hoa Kỳ - LB Nga
10.Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản là
A.Thiếu lao động có chuyên môn trong nông nhiệp
B.Diện tích đất nông nghiệp ít
C Không được chú trọng phát triển của nhà nước
D.Chịu tác động của thiên tai
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 -2010
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
GDP (tỉ USD) |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
5880,0 |
Số dân (triệu người) |
1070 |
1211 |
1299 |
1347 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Số lượng cán bộ khoa học kĩ thuật của Ấn Độ hiện nay đứng sau nước nào trên thế giới?
A. Hoa Kì và LB Nga.
B. Anh, Pháp và Trung Quốc.
C. Nhật Bản và Đức.
D. Hoa Kì và Ca-na-đa.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
Chiếm vị trí thứ ba thế giới (sau Hoa Kì và LB Đức) là ngành kinh tế nào của Trung Quốc (năm 2004)?
A. Thương mại.
B. Đánh bắt hải sản.
C. Sản lượng ôtô.
D. Sản lượng lúa mì.
Mật độ dân số trung bình ở Ấn Độ (năm 2005) là:
A. 305 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 324 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 335 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 342 n g ư ờ i / k m 2 .
Ấn Độ nằm án ngữ trên đường biển quốc tế nào?
A. Thái Bình Dương – Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải - Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương – Địa Trung Hải.
D. Các ý trên sai.
Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI NĂM 1995 VÀ 2004
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nhận định nào sau đây đúng với GDP của Hoa Kì và thế giới năm 1995 và 2004?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Trung Quốc nhanh hơn thế giới.
B. Hoa Kì có giá trị GDP lớn hơn và tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Trung Quốc.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn so với thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn Trung Quốc.
Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc?
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Chè.
D. Bông.