Câu 5. Dẫn 5,6 lít khí C2H4 qua 100ml dung dịch Brom 4M.
a.Viết PTHH xảy ra.
A. Tính nồng độ CM của dd sau phản ứng.
Biết C =12, H =1, O = 16
Dẫn 3,36 lít khí CO2 đi qua 250ml dd NAOH nồng độ mol 1mol/l. Thể tích đo ở đktc a) Viết ptpứ b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Cho 7,2g Mg tác dụng hoàn toàn với 80 ml dd H2SO4.
a. Tính thể tích khí thoát ra (đkc).
b. Tính nồng độ M dug dịch acid đã dùng.
c. Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng.(V dd không đổi)
d. Lấy dụng dịch thu được trên tác dụng hết dung dịch Ba(OH)2 1.6M. Tìm khối lượng kết tủa sinh ra và thể tích dd Ba(OH)2 phản ứng?
Cho 10 gam CACO3 tác dụng với 200ml dd H2SO4 Tính nồng độ mol dd axit phản ứng Tính thể tích khí hiđro (đkc) Tính khối lượng muối tạo thành
đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hh ch4 và c2h4 trong không khí , cần dùng 8,96 lít oxi a. tính thể tích mỗi hh b.khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp c. nếu dẫn toàn bộ hh khí qua dd br2 1M . Tính Thể Tích dd br2 phản ứng
Cho 20 lit hỗn hợp khí methane và ethylen đi qua bình đựng 200 ml dd brom thu được
1,88 gam dibromoethane
a. Viết PTHH?
b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp?
c. Tính thành phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp?
d. Tính nồng độ dd brom cần dùng?
Câu 15: 6,72 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa hết với 600 ml dd Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là BaCO3 và nước. Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ dd Ba(OH)2
Câu 16: trung hòa dd KOH 2M bằng 250 ml HCl 1,5
a) tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng
b) tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng
Câu 17: trộn 200ml dd FeCl2 0,15M với 300ml dd NaOH pư vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn :
a) viết phương trình phản ứng xảy ra
b) tính m
c) tính CM của các chất có trong dd sau khi lọc kết tủa ( coi V không đổi)
Câu 18: trung hòa dd KOH 5,6℅ (D= 10,45g/ml ) bằng 200g dd H2SO4 14,7℅.
a) tính thể tích dd KOH cần dùng
b) tính C℅ của dd muối sau phản ứng
cho 150ml dd Na2CO3 nông độ 15,22%, D= 1,3g/ml tác dụng với 43,8g dd HCL 25%.
a. Tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm dd thu được sau PƯ, thể tích dd không đổi
b. Khí thoát ra tác dụng voqia 15,68g KOH. Tính khối lượng muối tạo thành
Cho 360 gam dd Na2CO3 21,2% (D=1,2g/ml) vào 200 ml dd H2SO4 2,5M (d=1,1) sau phản ứng thu được dd A và khí CO2.
a. Tính thể tích khí CO2 ở đkc.
b. Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của các chất trong dd A.
Jòa tan hoàn toàn 12,6g muối carbonate kim loại hóa trị II (RCO3) bằng 150 ml dd HCl (d=1,08g/ml), sau phản ứng thu được ddA và 3,7185 lít khí (đkc).
a. Xác định kim loại R.
b. Tính nồng độ phần trăm muối trong dd A.
c. Cho dd AgNO3 dư vào dd A thu được 53,8125 g kết tủa. Tính nồng độ mol/lít của dd HCl đem dùng.