Trong các động vật sau đây động vật nào thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Ếch đồng, ếch giun, ễnh ương.
B. Thỏ, mèo, cá voi xanh.
C. Ốc sên, con mực, con sò.
D. Con ong, ruồi, muỗi.
Câu 11. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật có xương sống?
A. Bạch tuộc. B. Ốc sên. C. Mực. D. Vẹm.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?
A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.
C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.
D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.
Câu13. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?
A. Vùi mình sâu vào trong cát.
B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.
C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?
A. Sống ở biển.
B. Có giá trị thực phẩm.
C. Là đại diện của ngành Thân mềm.
D. Có lối sống vùi mình trong cát.
Câu 15. Ốc sên tự vệ bằng cách nào?
A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.
B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.
C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ.
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?
A. Thần kinh, hạch não phát triển.
B. Di chuyển tích cực.
C. Môi trường sống đa dạng.
D. Có vỏ bảo vệ.
Câu 17. Ngành Thân mềm có số lượng loài là
A. khoảng 50 nghìn loài.
B. khoảng 60 nghìn loài.
C. khoảng 70 nghìn loài.
D. khoảng 80 nghìn loài.
Câu 18. Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?
A. Ốc sên. B. Ốc vặn. C. Ốc xà cừ. D. Ốc anh vũ.
Câu 19. Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm?
A. Bạch tuộc. B. Sò. C. Mực. D. Ốc sên.
Câu 20. Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là
A. săn mồi. B. hô hấp. C. tiêu hoá. D. tự vệ.
giúp mình với
Câu 35. (VD) Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với trai sông nhất? A. Tôm sông B. Bọ cạp C. Ốc sên D. Giun đất
Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, …
Câu 2: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch
A. Trú đông
B. Ở nhờ
C. Ghép đôi
D. Kiếm ăn vào ban đêm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? *
A. Động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? *
A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tại có màng nhĩ.
C. Các chỉ sau có màng căng giữa các ngón.
D. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.
Câu 3: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? *
A . Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của lưỡng cư? *
A. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.
B. Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi.
C. Có giá trị thực phẩm.
D. Làm thuốc.
Câu 5: Đặc điểm da thằn lần bóng đuôi dài là: *
A. da phủ vảy xương, ẩm.
B. da khô, không có vảy sừng bao bọc.
C. da trần, ẩm ướt.
D. da khô, có vảy sừng bao bọc.
Câu 6: Trứng thần lằn có các đặc điểm nào sau đây? *
A. Màng mỏng, ít hoãn hoàng.
B. Vỏ dai, nhiều noãn hoàng.
C. Vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng.
D. Màng mỏng, nhiều noãn hoàng.
Câu 7: Sự phát triển trực tiếp của thần lần bóng đuôi dài mới nở thể hiện ở *
A. con non đã biết đi tìm mồi dưới sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian dài.
B. con non đã biết đi tìm mồi mà chỉ sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian ngắn.
C. con non đã biết đi tìm mỗi mà không cần sự hướng dẫn của bố mẹ.
D. bố mẹ bắt mồi và mớm thức ăn cho con non.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? *
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C . Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? *
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, mạnh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 10: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò nào sau đây? *
A. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
B. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
C. Giảm trọng lượng khi bay.
D. Tăng diện tích khi bay.
Câu 11: Thân chim bồ câu hình thai có ý nghĩa gì? *
A. gíup giảm trọng lượng khi bay.
B. giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay
Câu 12: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới? *
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 13: Loài chim nào sau đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội (đại diện thuộc nhóm chim bơi lội)? *
A. Vịt cỏ.
B. Chim cánh cụt
C. Gà
D. Đà điểu.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng? *
A. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào buổi sáng.
B. Thỏ thụ tinh ngoài, nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Là động vật biến nhiệt.
Câu 15: Thai sinh là hiện tượng *
A. đẻ trứng có nhau thai.
B. đẻ con có nhau thai.
C. đẻ trứng có dây rốn
D. con có dây rốn.
Câu 16: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành? *
A. Răng nanh.
B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt.
D. Răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm của thú ăn thịt là *
A. tập tính đảo hang trong đất, răng nhọn, răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. chân có vuốt dưới có đệm thịt dày; răng nanh lớn, dài, nhọn; răng cửa ngắn, sắc; răng hàm có nhiều mẫu dẹp.
C. sống theo đàn, răng cửa lớn sắc, cách răng hàm một khoảng trống.
D. chân khoẻ, có vuốt sắc, răng nhọn.
Câu 18: Đặc điểm của bộ Linh trưởng là *
A. bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
B thích nghi với lối di chuyển nhanh.
C. ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
D. có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Câu 19: Những đặc điểm nào sau đây có ở Thú ? 1. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 2. Không có lông. 3 Răng cửa và răng hàm phát triển, răng nanh tiêu giảm. 4. Tim 4 ngăn. 5. Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. 6. Động vật biến nhiệt. Câu trả lời là: *
A. 1, 4, 6.
B. 1, 4, 5.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 5, 6.
Câu 20: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học. Số ý đúng là : *
5 điểm
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Các bn giúp mik vs, mik cảm ơn trước :)
ốc sên,mực,bạch tuộc,sò,ốc vặn những con này có lợi hay có hại. nêu những con nào có lợi ,những con nào có hại
1.Em hãy nêu đặc điểm về cấu tạo và lối sống của Mọt ẩm, con sun, Rận nước, Chân kiếm, cua đồng đực, cua nhện và tôm ở nhờ, ve bò.