Đáp án A
Hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ U
Đáp án A
Hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ U
Chọn những cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau sao cho đúng ý nghĩa vật lý.
a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch……….thì cường độ dòng điện qua mạch điện đó……
b. Hiệu điện thế kí hiệu là ………….được tính bằng …….viết tắt ……..Ngoài ra ta còn tính theo milivon, viết tắt là………..
hiệu diện thế là j ? viết kí hiệu đại lượng , đơn vị hiện diện thể .
Đối với đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có mỗi quan hệ nào dưới đây?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
Bài 4. Muốn đo hiệu điện thế 2 đầu dụng cụ điện ta dùng dụng cụ gì? Nêu cách mắc dụng cụ này trong mạch điện.
Bài 5. Theo em làm thế nào để biết được vật đó đang nhiễm điện? Hãy giải thích cách làm của em?
Bài 6. Cho hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp vào một nguồn điện mắc nối tiếp (2 cục pin). Khi công tắc K đóng thì vôn kế V chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 5,5V, vôn kế V2 chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2 là 3 V và ampe kế A chỉ cường độ dòng điện trong đoạn mạch 9,5 mA.
a) Cho sơ đồ mạch điện. b) Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi bóng đèn. c) Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu bóng đèn Đ1.
|
|
Câu 5: Sơ đồ mạch điện nào kí hiệu đúng chiều dòng điện?
A. hình C . B. hình D . C. hình A . D. hình B
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Cường độ dòng điện đặc trưng cho sự….. hay……của dòng điện. Dòng điện càng……thì …….dòng điện càng lớn. ……dòng điện được kí hiệu bằng chữ I
Hãy ghép mỗi ý ở cột bên trái với một dụng cụ đo ở bên phải để được một câu đúng.
1. Đo cường độ dòng điện bằng 2. Đo trọng lượng bằng 3. Đo hiệu điện thế bằng 4. Đo nhiệt độ bằng 5. Đo khối lượng bằng |
a. vôn kế. b. bình tràn. c. cân. d. ampe kế. e. lực kế. g. nhiệt kế. |
Nguồn điện được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 1. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. Bằng tổng hiệu điện thế giữa các đoạn mạch rẽ.
B. Bằng hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ.
C. Bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn rẽ.
D. Bằng hai lần tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ..
Câu 2. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì
Câu 3. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như:
A. Điện thoại, quạt điện B. Mô tơ điện, máy bơm nước.
C. Bàn là, bếp điện. D. Máy hút bụi, nam châm điện
Câu 4. Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao. Việc làm này có tác dụng:
A. Làm cho nhiệt độ trong phòng luôn ổn định.
B. Chúng có tác dụng hút các bụi bông lên bề mặt của chúng, làm cho không khí trong xưởng ít bụi hơn.
C. Làm cho phòng sáng hơn.
D. Làm cho công nhân không bị nhiễm điện.
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không?
A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch.
B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín.
C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 220V khi chưa mắc vào mạch.
D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
Câu 6. Hiện tượng sấm chớp khi trời mưa là:
A . Do va chạp những đám mây.
B. Do thần sấm, thần chớp tạo nên.
C. Do sự nhiễm điện do cọ xát những đám mây với không khí
D. Do tự nhiên xảy ra.
Câu 7. Khí đưa 1 thanh nhựa bị nhiễm điện lại gần 1 điện tích . Ta thấy nó bị đẩy ra. Vậy điện tích đó là :
A. Dương B. Âm C. Không mang điên
Câu 8. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc song được tính:
A. I = I1 – I2 C. I = I1 + I2
B. I = I1 x I2 D. I = I1 : I2
Câu 9. Vonfram được chọn làm dây tóc bóng đèn vì :
A. Nhiêt nóng chảy bằng nhiệt phát sáng.
B. Nhiêt nóng chảy lớn hơn nhiệt phát sáng
C.Nhiêt nóng chảy nhỏ hơn nhiệt phát sáng
D.Tự phát sáng không cân dòng điện
Câu 10. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. Bằng tổng hiệu điện thế giữa các đoạn mạch rẽ.
B. Bằng hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ.
C. Bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn rẽ.
D. Bằng hai lần tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ..
Câu 11. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì
Câu 12. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như:
A. Điện thoại, quạt điện B. Mô tơ điện, máy bơm nước.
C. Bàn là, bếp điện. D. Máy hút bụi, nam châm điện
Câu 13. Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao. Việc làm này có tác dụng:
A. Làm cho nhiệt độ trong phòng luôn ổn định.
B. Chúng có tác dụng hút các bụi bông lên bề mặt của chúng, làm cho không khí trong xưởng ít bụi hơn.
C. Làm cho phòng sáng hơn. D. Làm cho công nhân không bị nhiễm điện.
Câu 14. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không?
A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch.
B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín.
C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 220V khi chưa mắc vào mạch.
D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
Câu 15. Theo quy ước về chiều dòng điện, dòng điện trong một mạch điện kín dùng nguồn điện là pin sẽ có chiều là
A. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin.
D. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin.
D. Dan đầu, dòng điện đi ra từ cực âm của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại.
Câu 16. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như:
A. Điện thoại, quạt điện B. Mô tơ điện, máy bơm nước.
C. Bàn là, bếp điện. D. Máy hút bụi, nam châm điện
Câu 17. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. Bằng tổng hiệu điện thế giữa các đoạn mạch rẽ.
B. Bằng hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ.
C. Bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn rẽ.
D. Bằng hai lần tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ..
Câu 18. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì
Câu 19. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như:
A. Điện thoại, quạt điện B. Mô tơ điện, máy bơm nước.
C. Bàn là, bếp điện. D. Máy hút bụi, nam châm điện
Câu 20. Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao. Việc làm này có tác dụng:
A. Làm cho nhiệt độ trong phòng luôn ổn định.
B. Chúng có tác dụng hút các bụi bông lên bề mặt của chúng, làm cho không khí trong xưởng ít bụi hơn.
C. Làm cho phòng sáng hơn. D. Làm cho công nhân không bị nhiễm điện.
Câu 21. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không?
A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch.
B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín.
C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 220V khi chưa mắc vào mạch.
D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
Câu 22. Theo quy ước về chiều dòng điện, dòng điện trong một mạch điện kín dùng nguồn điện là pin sẽ có chiều là
A. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin.
D. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin.
D. Dan đầu, dòng điện đi ra từ cực âm của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại.
Câu 23. Khí đưa 1 thanh nhựa bi nhiễm điện lại gần 1 điên tích . Ta thấy nó bị đẩy ra. Vậy điện tích đó là :
A. Dương B. Âm C. Không mang điên
Câu 24. Đơn vị nào đo hiệu điện thế?
A. Km B. Ôm C. Am pe D. Vôn
Câu 25. Khí đưa 1 thanh thủy tinh bị nhiễm điện lại gần một vật mang điện tích. Ta thấy nó bị đẩy ra. Vậy vật đó mang điện tích gì?
A. Dương B. Âm C. Không mang điện
Câu 26. Dòng điện trong kim loại là
A. dòng chuyển dời của các hạt mang điện
B. dòng chuyển động tự do của các êlectrôn tự do.
C. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do.
D. dòng chuyển dời có hướng của các vật nhiễm điện
Câu 27. Một vật mất bớt electron, vật đó:
A. nhiễm điện âm. B. nhiễm điện dương.
C. không nhiễm điện. D. trung hòa về điện.
Câu 28. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?
A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.
B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.
C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.
D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.
Câu 29. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ biểu diễn đúng chiều dòng điện trong mạch là
Câu 30. Trong các vật sau đây vật nào dẫn điện
A. Dây đồng B. Thủy tinh
C. Bát sứ D. Không khí khô