Chọn B.
Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật.
Chọn B.
Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật.
Đại lượng vật lý nào của vật sau đây được xem là đặc trưng cho mức quán tính của vật đó?
A.Vận tốc.
B. Gia tốc.
C. Khối lượng.
D. Lực.
Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với vận tốc v thì nó có khối lượng (khối lượng tương đối tính) là:
A. m 0 1 − v c 2
B. m 0 1 − v c 2
C. m 0 1 + v c 2
D. m 0 1 + v c 2
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. Năng lượng liên kết
B. Khối lượng hạt nhân
C. Điện tích hạt nhân
D. Năng lượng liên kết riêng
Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v thì khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của vật là
A. m = m 0 1 - v c 2
B. m = m 0 1 + v c 2
C. m = m 0 1 - v c 2
D. m = m 0 1 + v c 2
Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Số hạt nuclôn.
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. Năng lượng liên kết
B. năng lượng liên kết riêng
C. điện tích hạt nhân
D. khối lượng hạt nhân
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Điện tích hạt nhân
D. Khối lượng hạt nhân.
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Điện tích hạt nhân
D. Khối lượng hạt nhân