Chọn: B.
Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là màu da. Chủng tộc Môn-gô-lô-it (da vàng), Nê-grô-it (da đen) và chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it (da trắng).
Chọn: B.
Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là màu da. Chủng tộc Môn-gô-lô-it (da vàng), Nê-grô-it (da đen) và chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it (da trắng).
Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là
A. bàn tay.
B. màu da.
C. môi.
D. lông mày
Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là:
A. bàn tay.
B. màu da.
C. môi.
D. lông mày.
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp
Quốc gia phân biệt chủng tộc nặng nhất nhất thế giới trước đây là:
A. Hoa Kì.
B. Cô-lôm-bi-a.
C. Cộng hòa Nam Phi.
D. Bra-xin.
Câu 1. Căn cứ vào đâu người ta chia dân cư trên thế giới thành các chủng tộc .
Trình bày đặc điểm của các chủng tộc đó
Địa bàn sinh sống của các chủng tộc? Hình thái bên ngoài của các chủng tộc
1, Nêu đặc điểm dân cư thế giới: số dân, chủng tộc, phân bố, hình thức quần cư.
2,Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu, cảnh quan của các môi trường: đới nóng, đới ôn hòa, hoang mạc, đới lạnh, vùng núi.
3,Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Phi: Vị trí, địa hình, khoáng sản, khí hậu. Vì sao hoang mạc chiếm diện tích lớn ở châu Phi?
4. Nêu đặc điểm dân cư và đô thị hóa của châu Phi.
5, Nêu tình hình phát triển của các ngành kinh tế của châu Phi: Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. Vì sao kinh tế châu Phi chậm phát triển ?
6. Nêu đặc điểm khái quát tự nhiên và kinh tế của các khu vực Bắc Phi, Trung phi, Nam Phi
1, Nêu đặc điểm dân cư thế giới: số dân, chủng tộc, phân bố, hình thức quần cư.
2,Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu, cảnh quan của các môi trường: đới nóng, đới ôn hòa, hoang mạc, đới lạnh, vùng núi.
3,Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Phi: Vị trí, địa hình, khoáng sản, khí hậu. Vì sao hoang mạc chiếm diện tích lớn ở châu Phi?
4. Nêu đặc điểm dân cư và đô thị hóa của châu Phi.
5, Nêu tình hình phát triển của các ngành kinh tế của châu Phi: Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. Vì sao kinh tế châu Phi chậm phát triển ?
6. Nêu đặc điểm khái quát tự nhiên và kinh tế của các khu vực Bắc Phi, Trung phi, Nam Phi
Quốc gia nào trước đây có nặng phân biệt chủng tộc nặng nhất nhất thế giới?
A. Hoa Kì
B. Cô-lôm-bi-a.
C. Cộng hòa Nam Phi.
D. Bra-xin