\(=x\left(5x-4\right)+2y\left(5x-4\right)=\left(x+2y\right)\left(5x-4\right)\)
rút gọn (10*x-8)*y+5*x^2-4*x
phân tích : (5*x-4)*(2*y+x)
\(=x\left(5x-4\right)+2y\left(5x-4\right)=\left(x+2y\right)\left(5x-4\right)\)
rút gọn (10*x-8)*y+5*x^2-4*x
phân tích : (5*x-4)*(2*y+x)
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 5x2-4x +10xy-8y thành nhân tử là:
A.(5x+4)(x-2y) B.(5x-2y)(x+4y) C. (x+2y)(5x-4) D..(5x-4)(x-2y)
phân tích đa thức thành nhân tử 5x^2+10xy-4x-8y
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5 x 2 + 10xy – 4x – 8y
A. (5x – 2y)(x + 4y)
B. (5x + 4)(x – 2y)
C. (x + 2y)(5x – 4)
D. (5x – 4)(x – 2y)
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5 x 2 + 10xy – 4x – 8y
A. 5 x - 2 y x + 4 y
B. 5 x 2 + 4 x - 2 y
C. x + 2 y 5 x - 4
D. 5 x - 4 x - 2 y
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2y + xy2 - 9x b) 5x2 - 10xy + 5y2
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)3x^2-12xy-4x+8y+7y^2+1
b)12x^2+5x-12y^2+12y-10xy-3
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
1, 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 2, 16x – 5x2 – 3 3, x2 – 5x + 5y – y2 | 4, 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 5, x2 + 4x + 3 6, (x2 + 1)2 – 4x2 7, x2 – 4x – 5
|
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 3ab - 6a2b b) x3 - 6x
c) x2 - y2 - 9x + 9y d) 5x2 + 10xy + 5y2