\(R_2^x(CO_3)_3^{II}\\ \Rightarrow 2x=3.II\\ \Rightarrow x=III\\ \Rightarrow R(III)\\ CTTQ:R_{x}^{III}Cl_y^{I}\\ \Rightarrow x.III=y.I\Rightarrow \dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow RCl_3\)
\(R_2^x(CO_3)_3^{II}\\ \Rightarrow 2x=3.II\\ \Rightarrow x=III\\ \Rightarrow R(III)\\ CTTQ:R_{x}^{III}Cl_y^{I}\\ \Rightarrow x.III=y.I\Rightarrow \dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow RCl_3\)
Câu 40. Nguyên tố X có hóa trị II, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là A. X2(CO3)3 B. XCO3 C. X2CO3 D. X(CO3)3
Câu 3. Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) hóa trị II là: *4/4 A. X2(CO3)3 B. XCO3 C. X2CO3 D. X(CO3)3
Câu 6: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nguyên tố Clo là XC1;. Vậy công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm NO, là
nguyên tố X có hoá trị I công thức hoá học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là
A:X2(CO3)3
B:XCO3
CX2CO3
DX(CO3)3
Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm S O 4 là R 2 S O 4 3 . Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:
A. RO
B. R 2 O 3
C. R O 2
D. R O 3
Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các nguyên tố: K, Al, Ba, Cu, Fe, Na với nhóm nguyên tử (NO3), (SO4), (PO4), (CO3).
Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R(OH)3 . Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là
A.RO2
B.R3 O2 .
C.R2 O3 .
D.RO3 .
Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali (K) có hóa trị (I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là:
A. K(CO3)2. B. K2CO3. C. KCO3. D. K2(CO3)2.
Hợp chất R được tạo bởi nguyên tố Y (hóa trị II) với nhóm (NO3) (hóa trị I). Biết
trong R, nguyên tố Y chiếm 34,043% khối lượng. Công thức hóa học của R là