Hệ thức ∆ U = Q là hệ thức của nguyên lí I NĐLH áp dụng cho quá trình nào sau đây của khí lí tưởng ?
A. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đẳng áp.
C. Quá trình đẳng tích. D. Cả ba quá trình trên.
Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q của nguyên lí I NĐLH ?
A. Vật nhận công : A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0.
B. Vật nhận công : A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0.
C. Vật thực hiện công : A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0.
D. Vật thực hiện công : A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0.
Hệ thức của nguyên lí I NĐLH có dạng ∆ U = Q ứng với quá trình nào vẽ ở hình VI. 1 ?

A. Quá trình 1 → 2.
B. Quá trình 2 → 3.
C. Ọuá trình 3 → 4.
D. Quá trình 4 → 1.
Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức ∆U = A + Q, với quy ước:
A. Q > 0: hệ truyền nhiệt
B. A < 0: hệ nhận công
C. Q < 0: hệ nhận nhiệt
D. A > 0: hệ nhận công
Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?
A. ∆ U = Q với Q > 0. B. ∆ U = A với A > 0.
C. ∆ U = A với A < 0. D. ∆ U = Q với Q < 0.
Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt ?
A. Q + A = 0 với A < 0
B. ∆ U = Q + A với ∆ U > 0 ; Q < 0 ; A > 0.
C. Q + A = 0 với A > 0.
D. ∆ U = A + Q với A > 0 ; Q < 0.
Với các quy ước dấu trong nguyên lý I NĐLH thì công thức nào sau đây mô tả không đúng quá trình truyền nhiệt giữa các vật trong hệ cô lập?
A. Qthu = Qtỏa
B. Qthu + Qtỏa = 0
C. Qthu = -Qtỏa
D. |Qthu| = | Qtỏa|
Hình 33.1 biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ∆ U phải có giá trị như thế nào ?
A. ∆ U > 0 ; Q = 0 ; A > 0.
B. ∆ U = 0 ; Q > 0 ; A < 0.
C. ∆ U = 0 ; Q < 0 ; A > 0.
D. ∆ U < 0 ; Q > 0 ; A < 0.

Hệ thức ∆U = A + Q với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí ?
A. Nhận công và tỏa nhiệt
B. Nhận nhiệt và sinh công
C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm
D. Nhận công và nội năng giảm