Một ống dây điện chiều dài l , tiết diện ngang S, gồm tất cả N vòng dây. Độ tự cảm của ống dây được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. L = 2 π . 10 - 7 . N 2 l . S
B. L = 4 π . 10 - 7 . N l 2 . S
C. L = 4 π . 10 - 7 . N 2 l . S
D. L = 2 . 10 - 7 . N l . S
Một sợi dây dẫn điện có chiều dài s, dùng dây này để cuốn thành ống dây có chiều dài l và đường kính d 0 , các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức
A. 4 π . 10 - 7 . s I l d 0
B. 4 . 10 - 7 . d 0 I l s
C. 4 . 10 - 7 . s I l d 0
D. 2 . 10 - 7 . d 0 I l s
Một sợi dây dẫn điện có chiều dài s, dùng dây này để cuốn thành ống dây có chiều dài l và đường kính d 0 , các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức
A. 2 . 10 - 7 d 0 I l s
B. 4 π . 10 - 7 l s d 0 I
C. 4 . 10 - 7 d 0 I l s
D. 4 . 10 - 7 l s d 0 I
Một sợi dây dẫn điện từ có chiều dài s dùng dây này để cuốn thành ống dây, có chiều dài l và đường kính d 0 , các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau), Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức
A. 4 . 10 - 7 s I l d 0
B. 4 π . 10 - 7 s I l d 0
C. 4 . 10 - 7 d 0 I l s
D. 2 . 10 - 7 d 0 I l s
Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 40pF đến 650pF. Lấy c = 10 - 8 m / s và π = 3 , 14 . Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào?
A. 266,6m đến 942m.
B. 266,6m đến 1074,6m
C. 324m đến 942m
D. 324m đến 1074,6m
Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 0,1/π mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Thay đổi tốc độ quay của roto cho đến khi trong mạch có cộng hưởng. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là
A. 2 ٫ 5 2 v ò n g / s v à 2 A .
B. 25 2 v ò n g / s v à 2 A .
C. 25 2 v ò n g / s v à 2 A .
D. 2 ٫ 5 2 v ò n g / s v à 2 2 A .
Một ống dây có chiều dài l = 40 c m Gồm 4000 vòng, cho dòng điện I = 10 A chạy trong ống dây. Đặt đối diện với ống dây một khung dây hình vuông, có cạnh a = 5 c m thì từ thông xuyên qua khung dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0 , 13 W b
B. 3 Wb
C. 3 . 10 - 2 W b
D. 3 . 10 - 4 W b
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 πt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 5 / π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng.
A. 50 Ω
B. 150 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10 - 4 /π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.