Đáp án B
+ Công thức liên hệ giữa ω, f và T là ω 2 = πf = π T
Đáp án B
+ Công thức liên hệ giữa ω, f và T là ω 2 = πf = π T
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì?
A. ω = 2 π T ; ω = 2 π f
B. ω = 2 π T ; ω = 2 π f
C. ω = 2 π T ; ω = f 2 π
D. ω = 2 π T ; ω = 2 π f
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
A. T = ω 2 π
B. T = 2 π ω
C. 1 ω 2 π
D. T = 2 π ω
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
A . T = ω 2 π
B . T = 2 π ω
C . T = 1 2 πω
D . T = 2 πω
Vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Gọi vmax là tốc độ cực đại. a, v là gia tốc và vận tốc của vật ở thời điểm t. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. a = 1 ω v m a x 2 - v 2
B. a = ω v m a x 2 - v 2
C. a = 1 ω v m a x 2 + v 2
D. a = ω v m a x 2 + v 2
Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với tần số góc là ω = π(rad/s). Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm nào thì vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = ωx lần thứ 2019?
A. 1009,25(s).
B. 2018,75(s)
C. 1008,75(s)
D. 2018,25(s).
Tần số góc riêng của một hệ dao động là ω . Người ta cưỡng bức hệ dao động bằng ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F= F 0 cosΩt . Trong đó Ω dương. Tìm điều kiện để biên độ dao động cưỡng bức của hệ đạt giá trị cực đại
A. Ω = 2 ω
B. Ω = ω
C. Ω = ω 2
D. Ω = 1 ω
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω , cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 π (rad/s). Tính ω
A. 100 π rad / s
B. 50 π rad / s
C. 100 rad / s
D. 50 rad / s
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ được biểu diễn dưới dạng hàm cosin với biên độ 10 cm và tần số f = 2 Hz, pha ban đầu bằng π. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 s bằng
A. –5 cm
B. –10 cm
C. 5 cm.
D. 10 cm