Công thức của Crôm (VI) oxit là CrO 3
Đáp án cần chọn là: A
Công thức của Crôm (VI) oxit là CrO 3
Đáp án cần chọn là: A
Cho các chất sau: Cr, CrO, C r ( O H ) 2 , C r 2 O 3 , C r ( O H ) 3 . Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Cho các chất sau: C r , C r O , C r ( O H ) 2 , C r O 3 , C r ( O H ) 3 . Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Có các phương trình hóa học sau:
(1) CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O
(2) CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 + 2NaCl
(3) 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
(4) Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O
(5) CrCl2 + 4HCl + O2 → 4CrCl3 + 2H2O
Những phản ứng minh họa tính khử của hợp chất Cr(II) là:
A. 1, 2
B. 3, 5
C. 3, 4
D. 2, 4
Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Cho dãy các chất: F e C l 2 , C u S O 4 , B a C l 2 , K N O 3 , A l ( O H ) 3 , C a ( H C O 3 ) 2 , C r ( O H ) 3 , CrO Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Cho dãy các chất: F e C l 2 , C u S O 4 , B a C l 2 , K N O 3 , A l ( O H ) 3 , C a ( H C O 3 ) 2 , C r ( O H ) 3 , CrO Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng, dung dịch NaOH đặc nóng:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đun nóng, dung dịch đặc NaOH đun nóng?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c)CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính là
A. b, a, c.
B. c, b, a.
C. c, a, b.
D. a, b, c.