Công nghiệp khai thác khoáng sản phát triển ở những nơi tập trung nhiều khoáng sả như Đông Bắc Hoa Kì, vùng U-ran và Xi-bia của Liên Bang Nga. Chọn: A.
Công nghiệp khai thác khoáng sản phát triển ở những nơi tập trung nhiều khoáng sả như Đông Bắc Hoa Kì, vùng U-ran và Xi-bia của Liên Bang Nga. Chọn: A.
Câu 49. Nước có ngành công nghiệp khai thác rừng và chế biến gỗ phát triển nhất ở vùng Đông Âu là
A. Bê-la-rut. B. Phần Lan.
C. Liên Bang Nga. D. U-crai-na.
Câu 50. Một thời gian dài, ngành công nghiệp ở Đông Âu gặp khó khăn, nguyên nhân chủ yếu làre
A. chậm đổi mới về công nghệ. B. khủng hoảng về chính trị.
C. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. D. thiếu lực lượng lao động.
các nghành công nghiệp gắn với kĩ thuật cao của hoa kỳ được phát triển ở
A.phía nam hồ lớn và duyên hải thái bình dương
B.phía nam và duyên hải đại tây dương
C.vùng đông bắc và duyên hải đại tây dương
D.phía bắc và duyên hải thái bình dương
1) Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Châu Phi là
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Bông vải
2) Khu vực tập trung đông dân cư nhất ở Bắc Mĩ là
A. Đông Băc Hoa Kì
B. Phía tây Hoa Kì
C. Phía Nam Ca-na-đa
D. Ven vinh Mê-hi-cô
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Khu vực tập trung đông dân cư nhất ở Bắc Mĩ là
A. Đông Băc Hoa Kì
B. Phía tây Hoa Kì
C. Phía Nam Ca-na-đa
D. Ven vinh Mê-hi-cô
Rừng lá cứng phổ biến ở khu vực nào của Châu Âu?
A. Nội địa B. Ven biển Tây Âu
C. Phía đông nam D. Ven Địa Trung Hải
Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho vùng Đông Bắc Hoa Kì có mật độ dân cư cao?
A.Có vị trí gần Đại Tây Dương.
B.Công Nghiệp phát triển sớm .
C.Mức độ đô thị hóa cao.
D.Tập trung nhiều khu công nghiệp, hải cảng lớn.
Câu 9. Nơi trồng nhiều cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả ở Bắc Mĩ là:
A. Phía Bắc Ca-na-đa
B. Bán đảo A-lax-ca
C. Ven Hồ lớn, vùng Đông Bắc Hoa Kì
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
Vùng công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì
Quan sát các hình 37.1, 39.1 và dựa vào kiến thức đã học, cho biết:
- Tên các đô thị lớn ở Đông Bắc Hoa Kì
- Tên các ngành công nghiệp chính ở đây
- Tại sao các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì có thời kì bị sa sút?
- Tên một số đô thị lớn ở Đông Bắc Hoa Kì.
- Tên các ngành công nghiệp chính ở Đông Bắc Hoa Kì.
- Tại sao các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì có thời kì bị sa sút?