Hướng dẫn: SGK/7, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: D
Hướng dẫn: SGK/7, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: D
Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hoá, tập trung
Chính sách nào không phải là đường lối đổi mới nước ta sau đại hội Đảng lần thứ VI:
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường, đinh hướng XHCN
C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước
D. Xây dựng nền kinh tế quan liêu bao cấp
Tại Đại hội lần thứ VI năm 1986, Đảng và nhà nước ta đã có quyết định quan trọng
A. Đường lối đổi mới được hình thành và khẳng định
B. Tham gia Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
C. Có chính sách đẩy mạnh và phát triển ngành công nghiệp
D. Tham gia tổ chức WTO – Tổ chức thương mại thế giới
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta năm 2007, thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt là
A. gia cầm, gia súc, sản phẩm không qua giết thịt.
B. gia súc, gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt.
C. gia súc, sản phẩm không qua giết thịt, gia cầm.
D. gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt, gia súc
Cho bảng số liếu:
Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
(Đơn vị %)
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Năm 1995 |
Năm 2005 |
Tổng số |
100 |
100 |
Nhà nước |
38.8 |
24.1 |
Ngoài nhà nước |
19.7 |
23.4 |
Khu vực có vốn đầu tưu nước ngoài |
41.5 |
52.5 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
(Đơn vị %)
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Năm 1995 |
Năm 2005 |
Tổng số |
100 |
100 |
Nhà nước |
38.8 |
24.1 |
Ngoài nhà nước |
19.7 |
23.4 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
41.5 |
52.5 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 -2010
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu
A. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng
B. Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục
C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất
D. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất
Cho biểu đồ:
Biểu đồ sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường
C. Cột
D. Kết hợp.