1.viết phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng mẫu thức
a) x^2 và x/x+1
b)x/2y và y/x
c)2x+y/x^3-y^3 và x+y/x
d)x+1/x^5.y^4 và 1-x/x^4.y^5
2.viết các phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng tử thức
a)1/x và x-2/x+3
b)x/y và y/x
c)x^2-y^2/2x^2 -xy và x+y/x
d)x^3.x^2/x-y và x^2.y^3/x+y
Câu 4:cho 2 phân thức có mẫu thức là 2x^3y^3(y-1)^2 và x^2y^3(y-1)^2 . Mẫu thức chung của phân thức đó là
A. 2x^3y^3(y-1) B. 2x^3y^3(y-1)^2 C. x^3y^3(y-1)^2 D. 2x^2y^3(y-1)^2
Câu 7: đồ thị hàm số y=x-2/5 tạo với trục hoành một góc gì?
A. nhọn B. vuông C.tù D. bẹt
Câu 8: Hai đường thẳng y=x+2 và y=2x+2 trên cùng mặt phẳng tọa độ có vị trí tương đối là:
A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 2
C. song song với nhau D. cắt nhau tại điểm có tung độ là -2
Câu 11: 1 hình thang vuông có 1 góc =75 độ ; góc còn lại không vuông của hình thang đó là?
A. 25° B.75 ° C105° D.125°
1.cho phân thức A=2x2+5x+8/x2-x-5 tập hợp các giá của x để phân thức A không xác định
2.cho 2 phân thức Q=12x2+20x+3/6x2+42x+7 và P=x2+36x+36/x210x+21 khi P và Q đồng thời không xác định
3.cho phân số X=205/137 . Khi ta trừ đi ở tử số của X một số cà cộng vào mẫu số của X một số a/3 thì ta được phân số tối giản là 17/13. vậy a=...........
4.cho a,b thỏa mãn (2y+5)(2x-5) khác 0 và 3x=y-5. khi đó giá trị biểu thức p=3(x-y)/2y+5 - y-5x/2x-5 bằng bao nhiu
Bài 3: Rút gọn biểu thức (Dùng hằng đẳng thức)
1, (x+y)\(^2\)-(x-y)\(^2\)
2, (x+y)\(^3\)-(x-y)\(^3\)-2y\(^3\)
3,(x+y)\(^2\)-2(x+y)(x-y)+(x-y)\(^2\)
4,(2x+3)\(^2\)-2(2x+3)(2x+5)+(2x+5)\(^2\)
5, 9\(^8\). 2\(^8\)-(18\(^4\)+1)(18\(^4\)-1)
1. Phân tích đa tức thành nhân tử: (x-2)(x-4)(x-6)(x-9)+15
2. Tính giá trị biểu thức sau, biết x^3 -x=6. A=x^6 -2x^4 +x^3 +x^2 -x
3.Cho x, y là 2 số khác nhau thỏa manc: x^2 +y=y^2 +x. Tính giá trị biểu thức sau A= (x^2 +y^2 +xy) : (xy-1)
Phân tích đa thức thành phân tử
1.x^3-y^3+2y-2x
2.4-x^2-2xy-y^2
3.x^5+x^3-x^2-1
4.x^3+27-(x+3) (x-9)
5.yz(y+z) -xz(z-x) -xy (x+y)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y}\); \(\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2}\) ; \(\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y};\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2};\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
Tìm x:
(x - 3)^3 - (x - 3) . (x^2 + 3x + 9) + 9 . (x + 1)^2 =15
(x - 3) . (x^2 + 3x + 9) - x . (x + 2) . (x - 2) = 3x+1
2. Cho x + y = a; x . y = b
Tính giá trị biểu thức theo a và b
A= x^2 + y^2
B= x^3 + y^3
C= x^4 + y^4
D= x^5 + y^5
1 .[(x+)^5-2(x+y)^4]:[-5(x+y)^3]
2.phân tích đa thức thành nt
a,12x^3-12x^2+3x
b,x^2(x-1)+9(1-x)
c,8(x-y)-x^3(x-y)
3.tìm x
x^2+1/4=x