Đáp án A
Con non của kangaru phải nuôi trong túi da của bụng mẹ là do con non rất nhỏ (chỉ lớn bằng hạt đậu), chưa phát triển đầy đủ, bú sữa thụ động
Đáp án A
Con non của kangaru phải nuôi trong túi da của bụng mẹ là do con non rất nhỏ (chỉ lớn bằng hạt đậu), chưa phát triển đầy đủ, bú sữa thụ động
đặc điểm sinh sản nào sau đây là của thú mỏ vịt
a. đẻ trứng ,có tuyến sữa ,có vú và cho con bú bằng sữa mẹ
b. đẻ trứng ,ấp trứng nhưng không nuôi con bằng sữa mẹ vì chưa có tuyến sữa
c. đẻ trứng , có tuyến sữa ,nuôi con bằng sữa mẹ ,nhưng chưa có núm vú .
d. cả a,b,c đều đúng .
Câu 11: Những đặc điểm nào sau đây không phải là của Bộ Thú túi ?
A. Đẻ con.
B. Con sơ sinh được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ.
C. Thú mẹ chưa có núm vú.
D. Con non bú sữa thụ động.
Câu 11: Những đặc điểm nào sau đây không phải là của Bộ Thú túi ?
A. Đẻ con.
B. Con sơ sinh được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ.
C. Thú mẹ chưa có núm vú.
D. Con non bú sữa thụ động.
Câu 12: Thú có vai trò
A. là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu quý.
B. là nguyên liệu để làm những đồ mĩ nghệ có giá trị, làm vật liệu thí nghiệm. C. là nguồn thực phẩm có giá trị.
D. cả A, B và C.
Câu 13 : Câu nào không đúng trong những câu sau ?
A. Tai thỏ rất thính
B. Vành tai dài, lớn
C. Tai thỏ không thính lắm
D. Tai thỏ cử động được theo các phía, định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
lớp thú túi con non bú thụ động hay chủ động
Động vật nào dưới đây có con sơ sinh rất nhỏ, được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ?
A. Kanguru.
B. Thú mỏ vịt.
C. Lạc đà
D. Cá voi
: Bộ Thú đẻ trứng, thú mẹ chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra, đó là bộ thú nào?
A. Bộ Thú huyệt.
B. Bộ Thú túi.
C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi.
D. Bộ Thú ăn sâu bọ.
Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ
A. Thú mỏ vịt
B. Thỏ
C. Gấu
D. Kanguru
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
A. (1): nước mặn; (2): tua miệng
B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo
D. (1): nước lợ; (2): tua miệng
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm
A. (1): nước mặn; (2): tua miệng
B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo
D. (1): nước lợ; (2): tua miệng