Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos 10 π t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng.
A. 0,10 J.
B. 0,50 J.
C. 0,05 J.
D. 1,00 J.
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos 10 π t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10 . Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,05 J
C. 1,00 J
D. 0,50 J
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = cosπ t (cm) (t đo bằng ms). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10 Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 50 J.
D. 50 μ J
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn với một lò xo nhẹ đang dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình li độ x = 2cos5t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,0 mJ
B. 1,0 J
C. 10,0 mJ
D. 10,0 J
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t 1 = 0 đến t 2 = π 48 s , động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t 2 , thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm.
B. 8,0 cm.
C. 3,6 cm.
D. 5,7 cm.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 300 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ( ω t + φ ) Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy π 2 = 10 Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 1200 g.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k=100(N/m). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ω t + φ .Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy π 2 = 10 . Khối lượng vật nhỏ bằng:
A. 400g
B. 40g
C. 200g
D. 100g
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t 1 = 0 → t 2 = π / 48 s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t 2 , thế năng của con lắc là 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm
B. 7,0 cm
C. 8,0 cm
D. 3,6 cm
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 100 g.