Chọn đáp án A
s = l α → α = 0,04cos(2πt + π/3) rad → t = 0 thì α = 0,04cos(π/3) = 0,02 rad
Chọn đáp án A
s = l α → α = 0,04cos(2πt + π/3) rad → t = 0 thì α = 0,04cos(π/3) = 0,02 rad
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0 , 05 π r a d dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0 , 025 π r a d và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc 75 2 π 2 c m / s . Lấy g = π 2 m / s 2 . Phương trình dao động của vật là
A. α = 0 , 05 π c os 4 π t + π 3 r a d
B. α = 0 , 05 π c os π t − 2 π 3 r a d
C. α = 0 , 05 π c os 2 π t + 2 π 3 r a d
D. α = 0 , 05 π c os π t + π 3 r a d
Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,1cos(2t + π ) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5 π s thì li độ dài của con lắc là
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos ( 20 π - 0 , 79 ) rad
B. α = 0 , 1 cos ( 10 π + 0 , 79 ) rad
C. α = 0 , 1 cos ( 20 π + 0 , 79 ) rad
D. α = 0 , 1 cos ( 10 π - 0 , 79 ) rad
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m dao động điều hòa với biên độ góc π / 20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π / 40 rad là
A. 0,3 s.
B. 0,2 s.
C. 0,6 s.
D. 0,4 s.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π 3 40 rad là
A. 3 s.
B. 3 2 s .
C. 1/3 s.
D. 1/2 s.
Tại nơi có g = 9,8 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Tại nơi có g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là
A. 4 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 10 m/s.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Biên độ dài của vật dao động là
A. 4 cm
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.