Đáp án D.
Trong hệ kín và không có lực cản thì vật không chịu tác dụng của các lực khác (như lực cản, lực ma sát…) →trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực hay chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng bảo toàn
Đáp án D.
Trong hệ kín và không có lực cản thì vật không chịu tác dụng của các lực khác (như lực cản, lực ma sát…) →trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực hay chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng bảo toàn
câu 1: động năng là một đại lượng
A.có hướng,luôn dương B.có hướng,không âm
C.vô hướng,không âm D.vô hướng,luôn dương
câu 2: Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển độngvoiws vân tốc 72km/h thì động năng của nó bằng
A.7200J B.200J C.200kJ D.72kJ
câu 3: Một ôtô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ôtô tải bằng
A.459kJ B.69kJ C.900kJ D.120kJ
1. Chọn câu phát biểu đúng: A. Dưới tác dụng của một lực , vật luôn chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều B. Lực là nguyên nhân duy nhất làm vật có năng lượng C. Lực luôn làm thay đổi vận tốc của mọi vật D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi vận tốc hoặc làm vật bị biến dạng 2. Dưới tác dụng của lực F có độ lớn 10N, một vật đang đứng yên chuyển động với gia tốc 1m/s2 a) Tính khối lượng của vật b) Sau 2 giây chuyển động,lực F thôi tác dụng. Tính khoảng cách từ vật đến điểm bắt đầu chuyển động nếu vật tiếp tục chuyển động thẳng đều thêm 3 giây
Cơ năng của một hệ kín, không có lực cản là một đại lượng
A. Luôn luôn khác không
B. Luôn luôn dương
C. Luôn luôn dương hoặc bằng không
D. Không đổi
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì
A. v luôn luôn dương.
B. a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Trong sự chảy thành dòng ổn định của chất lỏng, đại lượng luôn không đổi là:
A. Áp suất tĩnh
B. Áp suất động
C. Lưu lượng
D. Vận tốc chất lỏng
Xe khối lượng 1 tấn, sau khi khởi hành 5 s đi được quãng đường ngang dài 3 m. Lực cản tác dụng vào ô tô luôn không đổi và bằng 800 N. Lực phát động và tốc độ của xe sau 20 s lần lượt là
A. 1600 N; 3,6 m/s
B. 1040 N; 4,8 m/s.
C. 3200 N; 18 m/s.
D. 4020 N; 18 m/s.
Câu 17:Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.B. Có độ lớn thay đổi và có phương luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.C. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.D. Có độ lớn không đổi và có phương trình luôn trùng với bán kính quỹ đạo tại mỗi điểm.
Nhóm đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng luôn luôn dương
A. Động năng, động lượng và thế năng
B. Khối lượng, động nặng và công suất
C. Xung lực, động lượng và công
D. Khối lượng, công suất và xung lực
Xe mô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều qua A với vận tốc 40 m/s sau đó đến B. Biết gia tốc xe luôn không đổi và bằng 4 m / s 2 . Chiều dương là chiều chuyển động. Tại B cách A 125 m, vận tốc xe bằng
A. 51 m/s
B. 46 m/s
C. 65 m/s
D. 82 m/s