Đáp án D
Các tác nhân ngoại cảnh ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây:
I. Các ion khoáng; II. Ánh sáng; III. Nhiệt độ ; IV. Gió; V. Nước
Đáp án D
Các tác nhân ngoại cảnh ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây:
I. Các ion khoáng; II. Ánh sáng; III. Nhiệt độ ; IV. Gió; V. Nước
Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây?
I. Các ion khoáng II. Ánh sáng III. Nhiệt độ IV. Gió V. Nước
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây?
I. Các ion khoáng
II. Ánh sáng
III. Nhiệt độ
IV. Gió
V. Nước
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây?
I. Các ion khoáng.
II. Ánh sáng.
III. Nhiệt độ.
IV. Gió.
V. Nước.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
II. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
III. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
IV. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Về quá trình thoát hơi nước, cho các phát biểu dưới đây:
I. Thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ lá, bảo vệ lá trước nguồn năng lượng cao từ ánh sáng mặt trời.
II. Sự thoát hơi nước qua lá theo 2 con đường qua cutin và qua khí khổng, trong đó qua cutin đóng vai trò chủ yếu ở lá trưởng thành.
III. Với nhiều loại lá, thoát hơi nước ở mặt dưới lá có tốc độ cao hơn do tập trung nhiều lỗ khí hơn, sự thoát hơi nước qua lỗ khí là chủ yếu.
IV. Gió làm tăng tốc độ quá trình thoát hơi nước ở lá.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu chính xác?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau về mối quan hệ giữa nước và quang hợp
I. Thoát hơi nước ảnh hưởng đến sự đóng mở khí khổng. Do đó ảnh hưởng đến lượng CO2 đi vào lục lạp.
II. Nước ảnh hưởng tới sự đóng mở khí khổng. Do đó ảnh hưởng đến lượng CO2 đi vào lục lạp.
III. Nước ảnh hưởng tới tốc độ sinh trưởng nên ảnh hưởng tới kích thước bộ lá.
IV. Nước trong tế bào ảnh hưởng đến độ hydrat hóa của chất nguyên sinh nên ảnh hưởng đến hoạt động các enzim quang hợp.
V. Nước là nguyên liệu trực tiếp cung cấp cho quá trình quang hợp.
VI. Thoát hơi nước điều nhiệt cho lá, do vậy đã ảnh hưởng đến quang hợp.
Số phương án đúng là
A. 5.
B. 6
C. 3.
D. 4
Cho các phát biểu sau:
I. Thoát hơi nước có vai trò kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường.
II. Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm: qua thân, cành, lá.
III. Ở thân cây gỗ, một phần nước được thoát qua các vết sần (bì khổng) ít có ý nghĩa vì đây là lượng nước thừa nên mới được thoát ra.
IV. Tỉ lệ thoát hơi nước qua cutin cao hơn thoát hơi nước qua khí khổng xảy ra ở cây còn non.
V. Hình thức thoát hơi nước qua cutin không xảy ra ở cây hạn sinh.
VI. Thoát hơi nước qua khí khổng thì quá trình thoát hơi nước có vận tốc lớn và được điều chỉnh.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1.
Khi nói về động lực của sự vận chuyển nước trong thân cây, có các phát biểu sau:
I. Nước muốn vận chuyển được trong mạch xylem thì sức hút nước của lá phải bằng hoặc lớn hơn lực cản của trọng lực và ma sát của dòng chảy qua mạch dẫn
II. Động lực vận chuyển nước trong cây gồm 3 động lực chính : áp suất rễ, sức kéo của quá trình thoát hơi nước và các lực đẩy trung gian. Trong đó lực đẩy của quá trình thoát hơi nước có vai trò quan trọng hơn cả
III. Các tác nhân ức chế hoạt động sống của rễ, ức chế hô hấp của rễ không ảnh hưởng đến sự vận chuyển nước trong cây
IV. Khi độ ẩm không khí càng lớn thì lực đẩy do quá trình thoát hơi nước tạo ra càng lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự vận chuyển nước từ rễ lên thân, lá
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Liên quan đến sự hấp thụ ion khoáng chủ động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhờ tính thấm có chọn lọc của màng sinh chất.
II. Các chất khoáng cần thiết cho cây đều có khả năng được vận chuyển trái với quy luật khuếch tán.
III. Quá trình này cần cung cấp năng lượng ATP.
IV. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4