Đáp án A
Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là làm cản trờ sự hình thành thoi vô sắc.
Đáp án A
Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là làm cản trờ sự hình thành thoi vô sắc.
Cônsixin là hóa chất gây đột biến không tác động vào giai đoạn nào sau đây của quá trình phân bào?
1.Kì sau, khi các NST trong cặp tương đồng phân ly về hai cực của tế bào và bắt đầu giãn xoắn.
2.Kì giữa, khi các NST liên kết với các thoi vô sắc và di chuyển về mặt phẳng phân chia tế bào.
3.Kì đầu, khi màng nhân tan rã, NST bắt đầu co xoắn và các thoi vô sắc được hình thành.
4.Kỳ cuối, khi thoi vô sắc tan rã, màng nhân mới hình thành và tế bào mẹ phân chia thành các tế bào con.
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,3,4
Cônsixin là hóa chất gây đột biến không tác động vào giai đoạn nào sau đây của quá trình phân bào?
1. Kì sau, khi các NST trong cặp tương đồng phân ly về hai cực của tế bào và bắt đầu giãn xoắn.
2. Kì giữa, khi các NST liên kết với các thoi vô sắc và di chuyển về mặt phẳng phân chia tế bào.
3. Kì đầu, khi màng nhân tan rã, NST bắt đầu co xoắn và các thoi vô sắc được hình thành.
4. Kì cuối, khi thoi vô sắc tan rã, màng nhân mới hình thành và tế bào mẹ phân chia thành các tế bào con.
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 4
Cônsixin có tác dụng cản trở sự hình thành thoi phân bào. Để gây đột biến đa bội người ta sử dụng cônsixin tác động vào chu kỳ tế bào ở
A. pha G2.
B. pha G1.
C. pha M.
D. pha S.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc nên dẫn tới làm phát sinh đột biến số lượng NST.
(2) Các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng AND ở trong nhân tế bào.
(3) Đột biến đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
(4) Đột biến lệch bội dạng thể một có tần số cao hơn đột biến lệch bội dạng thể không.
(5) Đột biến NST là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cônsixin gây đột biến đa bội vì trong quá trình phân bào nó cản trở
A. việc tách tâm động của các nhiễm sắc thể kép.
B. màng tế bào phân chia.
C. sự hình thành thoi vô sắc.
D. nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở…
A. Kì sau của nguyên phân
B. Kì sau của lần phân bào II.
C. Kì sau của lần phân bào I
D. Kì cuối của lần phân bào I
Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng dạng phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắC. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở...
A. Kì cuối của lần phân bào I
B. Kì sau của lần phân bào II.
C. Kì sau của lần phân bào I.
D. Kì sau của nguyên phân
Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng dạng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở
A. Kì cuối của lần giảm phân I
B. Kì sau của lần giảm phân I
C. Kì sau của nguyên phân
D. Kì sau của lần giảm phân II
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng khi nói về biến dị đột biến?
(1). Đột biến gen gây biến đổi trong cấu trúc gen và làm tăng số loại alen trong quần thể
(2). Đột biến cấu trúc NST chỉ làm thay đổi vị trí của gen mà không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào
(3). Đột biến cấu trúc NST có thể làm thay đổi cường độ hoạt động của gen
(4). Đột biến đa bội không gây ra sự mất cân bằng trong hệ gen
(5). Chỉ có đột biến mới tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
(6). Các dạng đột biến thể ba thường được ứng dụng để tạo quả không hạt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng khi nói về biến dị đột biến?
(1) Đột biến gen gây biến đổi trong cấu trúc gen và làm tăng số loại alen trong quần thể.
(2) Đột biến cấu trúc NST chỉ làm thay đổi vị trí của gen mà không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào.
(3) Đột biến cấu trúc NST có thể làm thay đổi cường độ hoạt động của gen.
(4) Đột biến đa bội không gây ra sự mất cân bằng trong hệ gen.
(5) Chỉ có đột biến mới tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
(6) Các dạng đột biến thể ba thường được ứng dụng để tạo quả không hạt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4