Có bao nhiêu số có bốn chữ số có dạng a b c d ¯ sao cho a < b ≤ c ≤ d
A. 330
B. 246
C. 210
D. 426
Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng a b c ¯ với a , b , c ∈ { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 } sao cho a < b < c
A. 30
B. 20
C. 120
D. 40
Từ tập A = 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
a b c d ¯ sao cho a ≤ b ≤ c ≤ d
A. 876
B. 459
C. 309
D. 1534
Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng a b c với a,b,cÎ{0;1;2;3;4;5;6} sao cho a < b < c.
A. 30
B. 20
C. 120
D. 40
Phần thực của số phức z = 2 + 3 i 200 có dạng a 2 + b 3 + c 6 + d với a, b, c, d là các số nguyên. Trong các số a, b, c, d có tất cả bao nhiêu số bằng 0
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d với a, b, c, d là các số thực, có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x - m + 1 = m có đúng bốn nghiệm phân biệt.
A. 3.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2.
Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây? Biết rằng hàm số có dạng f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d , ( a ≠ 0 )
A. y = x 3 + 3 x + 2
B. y = - x 3 + 3 x + 2
C. y = - x 3 - 3 x + 2
D. y = x 3 - 3 x + 2
Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? Biết rằng hàm số có dạng f x = ax 3 + bx 2 + cx + d , a ≠ 0 .
A. y = − x 3 − 3 x + 2
B. y = x 3 + 3 x + 2
C. y = x 3 − 3 x + 2
D. y = − x 3 + 3 x + 2
Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 5 (cm). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng (cm). Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (D không thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Thể tích lớn nhất của khối tự diện ABCD bằng bao nhiêu?
A. 32 3 c m 2
B. 60 3 c m 2
C. 20 3 c m 2
D. 96 3 c m 2