Có ba tụ điện C 1 = C 2 = C ; C 3 = 2 C . Để có điện dung C b = C thì các tụ được ghép theo cách
A. C 1 n t C 2 n t C 3
B. C 1 / / C 2 / / C 3
C. ( C 1 n t C 2 ) / / C 3
D. ( C 1 / / C 2 ) n t C 3
1) một tụ điện phẳng có điện dung 400pf được tích điện dưới hiệu điện thế 60 V, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 0,5mm 2) Cho 2 điện tích điểm q1=3.10^-5 C và điện tích 12 =-3.10^-6 C được đặc trong chân không lần lượt tại 2 điểm A,B cách nhau 9cm a. Tính lực điện giữa 2 điện tích và cho biết nó là lực hút hay lực đẩy ? b. Tìm cường độ điện trường cho 2 điện tích gây ra tại điểm C nằm giữa AB và cách A 3cm ? c. Nếu tại C đặt điện tích q3 =-5.10^-5 C, hãy cho biết q3 sẽ dịch chuyển về phía diện tích nào ?
Một bộ gồm ba tụ ghép song song C 1 = C 2 = C 3 / 2 . Khi được tích điện bằng nguồn có hiệu điện thế 45 V thì điện tích của bộ tụ điện bằng 18 . 10 - 4 C . Tính điện dung của các tụ điện.
A. C 1 = C 2 = 10 µ F ; C 3 = 20 µ F .
B. C 1 = C 2 = 20 µ F ; C 3 = 40 µ F .
C. C 1 = C 2 = 5 µ F ; C 3 = 10 µ F .
D. C 1 = C 2 = 15 µ F ; C 3 = 30 µ F .
Một tụ điện có điện dung 20 μ F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A. 8. 10 2 C. B. 8C. C. 8. 10 - 2 C. D. 8. 10 - 4 C
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.
3/ Tính điện tích trên tụ C
A. 416 μ C
B. 88 μ C
C. 32 μ C
D. 56 μ C
Một bộ gồm ba tụ ghép song song C 1 = C 2 = C 3 2 . Khi được tích điện bằng nguồn có hiệu điện thế 45 V thì điện tích của bộ tụ điện bằng 18 . 10 - 4 C. Tính điện dung của các tụ điện
A. C 1 = C 2 = 10 µF; C 3 = 20 µF
B. C 1 = C 2 = 20 µF; C 3 = 40 µF
C. C 1 = C 2 = 5 µF; C 3 = 10 µF.
D. C 1 = C 2 = 15 µF; C 3 = 30 µF
1 tụ điện ghi C=25 uF - U1 = 500V . Nối 2 bản tụ vào 1 nguồn điện có hiệu điện thế U2 =300V a) tính điện tích của tụ b) tính điện tích tối đa mà tụ tích được
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở U R , hai đầu tụ điện U C và hai đầu cuộn cảm U L theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
A. U C , U R v à U L
B.
C. U R , U L v à U C
D. U C , U L v à U R
Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. C b = 4C
B. C b = C/4
C. C b = 2C
D. C b = C/2