Nhân tố tiến hóa nào sau đây được xem là nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa:
A. Quá trình cách li
B. Quá trình giao phối
C. Quá trình đột biến
D. Quá trình chọn lọc tự nhiên
Quá trình chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái không được xem là chu trình sinh địa hóa vì
A. không có sự trao đổi giữa cơ thể với môi trường
B. năng lượng không tuần hoàn theo chu trình
C. không khép kín hoàn toàn
D. khép kín hoàn toàn
Nêu vai trò của lớp lưỡng cư đối với con người
Cần gấp theo chương trình KHTN VNEN
quá trình giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì
A. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
B. tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
C. tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.
Quá trình giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì
A. tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
B. tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
C. tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.
D. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
B. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
C. Tạo ra được vô số biến dị tổ hợp
D. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể
Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A. Vì làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
B. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
C. Vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
D. Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
Theo dõi một phép lai giữa các cá thể đa bội, người ta nhận thấy ở đời con có xuất hiện các cá thể mang kiểu gen aaa với tỉ lệ 1/6. Quá trình giảm phân của cả bố và mẹ trong cặp lai trên được xem là bình thường. Cặp bố mẹ nêu trên có thể có kiểu gen là:
A. Aaa x Aaaa
B.AAa x AAaa
C.Aa x Aaaa
D.Aa x AAaa
Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa?
A. Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi.
B. Phổ biến hơn đột biến NST.
C. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
D. Luôn tạo ra được các tổ hợp gen thích nghi.
Quá trình xử lí các bản sao ARN sơ khai tế bào nhân chuẩn được xem là sự điều hoà biểu hiện gen ở mức:
A. sau dịch mã
B. sau phiên mã
C. dịch mã
D. phiên mã