Lập đề kiểm tra bất kì: \(C_{30}^5\) cách
Lập đề kiểm tra trong đó không có câu trung bình nào: \(C_{20}^5\) cách
\(\Rightarrow C_{30}^5-C_{20}^5\) cách lập có ít nhất 1 câu trung bình
Lập đề kiểm tra bất kì: \(C_{30}^5\) cách
Lập đề kiểm tra trong đó không có câu trung bình nào: \(C_{20}^5\) cách
\(\Rightarrow C_{30}^5-C_{20}^5\) cách lập có ít nhất 1 câu trung bình
Câu 6. Tử tập hợp {1;2;3,4,5,6,7), có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau trong đó có Câu
ít nhất 3 chữ số lẻ?
Câu 6. Tử tập hợp {1;2;3,4,5,6,7), có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau trong đó có
ít nhất 3 chữ số lẻ?
Cho tập hợp A={1,2,3,4,5,6,7,8}
a, Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau từ tập hợp.
b, Trong các số ở câu a) có bao nhiêu số thỏa mãn 2 chữ số chẵn không đứng cạnh nhau
c, Trong các số ở câu a) có bao nhiêu số thỏa mãn chữ số chẵn và chữ số lẻ xen kẽ nhau.
Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A2 của một trung tâm ngoại ngữ , học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm , thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100, và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên.Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm . Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?
A. 97,5
B. 92,5
C. 95,5
D. 97,8
Có 35 đề thi trong đó có 15 đề khó, 20 đề trung bình. Tìm xác suất để một học sinh bốc 2 đề, được ít nhất một đề khó.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc Trung ương không?
(II) Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
(III) Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.
(IV) 2019 là một số nguyên tố.
(V) Đồ thị của hàm số y = a x 2 ( a ≠ 0 ) là một đường parabol.
(VI) Phương trình bậc hai a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có nhiều nhất là 2 nghiệm.
A. Có 5 mệnh đề; 2 mệnh đề đúng
B. Có 5 mệnh đề; 3 mệnh đề đúng
C. Có 5 mệnh đề; 4 mệnh đề đúng
D. Có 6 mệnh đề; 3 mệnh đề đúng
* Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 Cho bảng điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một khu phố, với mẫu số liệu sau:
Có bao nhêu mẫu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vectơ bằng với DM từ các điểm đã cho? A. 3. B. 4. C. 5. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. AD BC . B. MQ PN . C. MN QP . D. AB DC .
Câu 10: Cho tam giác ABC với trực tâm H, D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. HA CD và AD CH .
B. HA CD và DA HC .
C. HA CD và AD HC .
D. HA CD và AD HC và OB OD .
Câu 1: Cho ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Khi đó độ dài của AC bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại C có cạnh AC cm BC cm 4 , 3 . Độ dài của vectơ AB là
A. 7 . cm B. 6 . cm C. 5 . cm D. 4 . cm
Câu 3: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh 2a. Độ dài vectơ DO bằng
A. 2 2. a B. 2 . 2 a C. a 2. D. 2 2. a
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB cm 10 , điểm C thỏa mãn AC CB . Độ dài vectơ AC là
A. 10 . cm B. 5 . cm C. 20 . cm D. 15 . c