Đáp án A
Natri tác dụng với nước mãnh liệt hơn với etanol, natri không tác dụng với benzen.
Đáp án A
Natri tác dụng với nước mãnh liệt hơn với etanol, natri không tác dụng với benzen.
Có 2 bình đựng riêng biệt hai chất khí không màu bị mất nhãn gồm CH4 C2H4 bằng phương pháp hóa học người ta có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết hai chất khí trên a/khí CO2. b/dung dịch nước vôi trong. c/dung dịch brom. d/benzen
Có 3 ống nghiệm mỗi ống đựng đầy một chất khí khác nhau trong các khí: HCl, SO2, C2H4. Các ống nghiệm được úp trên các chậu nước cất và được kết quả ban đầu như hình vẽ:
a) Xác định mỗi khí trong từng ống nghiệm, giải thích dựa vào độ tan.
b) Mực nước trong ống nghiệm ở chất A và B thay đổi như thế nào nếu:
+ Thay nước cất bằng nước brom.
+ Thay nước cất bằng dung dịch NaOH.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có).
Có 4 cốc đựng 4 chất lỏng sau : H 2 O , dung dịch NaCl, dung dịch HCl, dung dịch Na 2 CO 3 . Không dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biết từng chất (được dùng phương pháp vật lí).
Câu 35: Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Fe, Al, Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là:😶 a.Nước 😶B. Dung dịch HCl 😶C. Dung dịch KOH 😶D. Dung dịch H2SO4 loãng😶( nếu được mọi người chỉ mình cách nhận biết vớiiii )
Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng
A. d u n g d ị c h H C l đ ặ c , n ó n g
B. d u n g d ị c h N a C l
C. d u n g d ị c h C u S O 4
D. n ư ớ c n ó n g
Có bốn mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt trong các bình thủy tinh. Mỗi khí có một số tính chất trong các tính chất sau:
A. Cháy trong không khí tạo ra chất lỏng không màu (ở nhiệt độ thường), chất lỏng này làm cho đồng(II) sunfat khan màu trắng chuyển thành màu xanh.
B. Độc, cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.
C. Không cháy nhưng làm cho ngọn lửa cháy sáng chói hơn.
D. Không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa và làm quỳ tím ẩm hoá đỏ.
Khí nào nói trên là : hiđro ; oxi ; cacbon đioxit; cacbon oxit ?
Cho 8 gam SO3 vào bình đựng 18 gam nước thu được hỗn hợp chất lỏng A. Cho tiếp từ từ đến hết 6,9 gam kim loại natri vào bình. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B ở trong bình và V lít khí C. ( Coi nước bay hơi không đáng kể, thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
a. Tính thể tích khí C thu được.
b. Tính khối lượng các chất còn lại trong bình sau phản ứng.
c. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch B, nêu hiện tượng quan sát được? Giải thích?.
Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, A l 2 O 3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là:
A. Nước
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch NaCl
Câu 1: Nhóm chất đều gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. | B. C2H6O, C3H8 , Na2CO3. |
C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3. | D. C2H6O, CH3Cl, CO. |
Câu 2: Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:
A. dd HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Nước Brom. D. Dung dịch NaOH.
Câu 3: Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 4: Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có:
A. hai nguyên tử cacbon. | B. nhóm – OH. |
C. hai nguyên tử oxi và một nhóm – OH. | D. nhóm – COOH. |
Câu 5: Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2. | B. C2H4. | C. CH4. | D. C2H2, C2H4. |
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2 và 6,75g H20 công thức phân tử của A là:
A.C2H6 . B.C4H8. C.CH4. D. C5H10.
Câu 7: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. trong phân tử có nguyên tử H và O. B. Trong phân tử có nguyên tử C , H và O.
C. trong phân tử có nhóm – OH. D.Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Câu 8: Độ rượu là:
A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.
B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.
C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.
D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.
Câu 9: Chất béo có ở đâu?
A. Thực vật. | B. Động vật. | C. Con người. | D. Cả A, B và C đúng. |
Câu 10: Thủ phạm gây ra các vụ nổ mỏ than là
A. Metan. | B. Etilen. | C. Cacbon dioxit. | D. Hidro. |
Câu 11: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. NaCl. C. NaCl. D. Br2.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 13: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 14: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. Do dầu không tan trong nước.
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.
D. Dầu chìm xuống nước rất khó xử lí.
Câu 15: Công thức cấu tạo đầy đủ của C3H8 là
A. CH3=CH2≡CH3. B. CH3≡CH2−CH3.
C. CH3=CH2−CH3. D. CH3−CH2−CH3.
Câu 16: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al4C3. B. CaC2. C. CaO. D. Na2S.