\(2\left(x^3+y^3\right)-3\left(x^2+y^2\right)\)
\(=2\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-3\left[\left(x+y\right)^2-2xy\right]\)
\(=2\left(x^2-xy+y^2\right)-3\left(1-2xy\right)\)
\(=2x^2-2xy+2y^2-3+6xy\)
\(=2x^2+4xy+2y^2-3\)
\(2\left(x^3+y^3\right)-3\left(x^2+y^2\right)\)
\(=2\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-3\left[\left(x+y\right)^2-2xy\right]\)
\(=2\left(x^2-xy+y^2\right)-3\left(1-2xy\right)\)
\(=2x^2-2xy+2y^2-3+6xy\)
\(=2x^2+4xy+2y^2-3\)
Tính giá trị biểu thức:
a) A = 2 ( x 3 + y 3 ) – 3 ( x 2 + y 2 ) biết x + y = 1;
b) B = x 3 + y 3 + 3xy biết x + y = 1.
Cho x+y= 1 tính giá trị biểu thức 2(x3 + y3) - 3( x2 + y2)+100
chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a, A = y (x2 - y2) (x2 + y2) - y (x4 - y4)
b, B = (x - 1)3 - (x - 1) (x2 + x + 1) - 3 (1 - x) x
Chứng tỏ rằng mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x :
A=(x2-2)(x2+x-1)-x(x3+x2-3x-2)
B=2(2x+x2)-x2(x+2)+(x3-4x+3).
Giá trị của biểu thức P = - 2 ( x 3 + y 3 ) + 3 ( x 2 + y 2 ) khi x + y = 1 là
A. P = 3
B. P = 1
C. P = 5
D. P = 0
chứng tỏ rằng mỗi biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x
A=(x2-2)(x2+x-1)-x(x3+x2-3x-2)
1.Cho các số thực x, y thỏa mãn x+y+4=0. Tìm GTLN của biểu thức: A= 2(x3+y3)+3(x2+y2)+10xy
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y.
P = x 2 - y 2 ( x + y ) ( a y - a x ) (với a là hằng số)
a)Cho x-y=2,xy=1
Tìm giá trị biểu thức A = x2+y2.
b)Cho x+y=1 . Tính giá trị của biểu thức A = x3 + 3xy + y3.