1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
câu nghi vấn(is,are,am) đặt câu
đặt 3 câu khẳng định xong chuyển sang câu phủ định
giúp mik với nhé,tí nữa mik phải nộp rồi
BÀI 3: Chuyển các câu câu sau sang các thể còn lại (khẳng định, phủ định, nghi vấn): 6. Last Sunday, I went fishing with my dad. 7. I had a good party last night. 8. Did you do karate this morning ? 9. Two hours ago, she ate at her favourite restaurant. 10. I was at school this morning. 11. They weren’t happy yesterday.
Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn
1.It is a pen
2.Nam and Ba are fine
3.they are twenty
4. I am Thu
5. We are eighteen
6.She is Lan
GIÚP MÌNH VỚI T.T
chuyển các câu khẳng định sau sang cau phủ định và nghi vấn
1: lan often goes to the libraryafter school
Hãy chuyển những câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn 1/thanh lives in an apartment in the countryside 2/my father has a big breakfast 3/l leave my house at 6.00 o'clock 4/my son usually does morning exercise at 5 am 5/lt is half past eight now
Hãy chuyển những câu sau sang phủ định và nghi vấn.
1.Mai and Lan play soccer in the afternoon.
-
-
2.Her teacher listens to music everyday.
-
-
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) _________________________________________
(?) _________________________________________
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) _________________________________________
(?) _________________________________________
3. (+) _________________________________________
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) _________________________________________
4. (+) _________________________________________
(-) _________________________________________
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) _________________________________________
(-) They don’t do their homework after school.
(?) _________________________________________
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+)
(-)
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+)
(-) They don’t do their homework after school.
(?)
| ||||||||||||||||||||