Ta có \(f\left(x\right)=x^4+x^3+4x^2+3x+3\)
\(=x^2\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{15}{4}x^2+3x+3\)
\(=x^2\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{15}{4}\left(x+\frac{2}{5}\right)^2+\frac{12}{5}>0\) với mọi \(x\inℝ\)
Vậy đa thức trên vô nghiệm
Ta có \(f\left(x\right)=x^4+x^3+4x^2+3x+3\)
\(=x^2\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{15}{4}x^2+3x+3\)
\(=x^2\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{15}{4}\left(x+\frac{2}{5}\right)^2+\frac{12}{5}>0\) với mọi \(x\inℝ\)
Vậy đa thức trên vô nghiệm
Chứng tỏ rằng mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x :
A=(x2-2)(x2+x-1)-x(x3+x2-3x-2)
B=2(2x+x2)-x2(x+2)+(x3-4x+3).
Chứng tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm:
a.x2+2x+3/x2-x+1=0
b.x/x+2+4/x-2=4/x2-4
Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: x(5x – 3) – x 2 (x – 1) + x( x 2 – 6x) – 10 + 3x
Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a. x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x
b. x(x2 + x + 1) – x2 (x + 1) – x + 5
chỨNG tỎ cÁC Đa thỨC sau ko phỤ thuỘC vÀO biẾN
a)(3x+7).(2x+3)-(3x-5).(2x+11)
b)(3x2-2x+1).(x2+2x+3)-4x.(x2-1)-3x2.(x2+2)
chứng tỏ rằng mỗi biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x
A=(x2-2)(x2+x-1)-x(x3+x2-3x-2)
chứng tỏ rằng mỗi biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x
A=(x2-2)(x2+x-1)-x(x3+x2-3x-2)
giải rõ giúp ạ
Dùng tính chất cơ bản của phân thức chứng tỏ rằng các cặp phân thức sau bằng nhau: x 2 + 3 x + 2 3 x + 6 v à 2 x 2 + x - 1 6 x - 3
Chứng tỏ rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x : 4 ( x - 6 ) - x 2 ( 2 + 3 x ) + x ( 5 x - 4 ) + 3 x 2 ( x - 1 )