Chứng minh đẳng thức sau :
a) x^3 - y^3 + xy ( x-y ) = ( x-y ) ( x+ y ) ^2
b) x^3 + y ^3 - xy ( x+y ) = ( x+ y )( x-y ) ^2
Cho \(x-y=1\), chứng minh rằng giá trị dưới đây luôn là một hằng số:
\(P=x^2-xy-x+xy^2-y^3-y^2+5\)
\(Q=x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2015\)
cho xy(x+y)=x^2-xy+y^2 chứng minh rằng 1/x^3+1/y^3<16
Bài 2: Chứng minh bằng hai cách
1, (x-1)(x\(^2\)+x+1)=x\(^3\)-1
2, (x\(^3\)+x\(^2\)y+xy\(^2\)+y\(^3\))(x-y)=x\(^3\)-y\(^{^{ }3}\)
chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến xy : (x+y)(x^2-xy+y^2)+(x-y)(x^2+xy+y^2)-2x^3
Bài 3: Chứng minh bằng hai cách
1, (x-1)(x\(^2\)+x+1)=x\(^3\)-1
2, (x\(^3\)+x\(^2\)y+xy\(^2\)+y\(^3\))(x-y)=x\(^3\)-y\(^3\)
Chứng minh (x+y)^2.(x^2-xy+y^2) =(x+y)^3-3xy.(x+y)
Bài 1: Chứng minh mọi số nguyên x,y thì:
`a)B=x^3y^2-3x^2y+2y` chia hết `(xy -1)`
`b)C=xy(x^3 +2)-y(xy^3+2x)` chia hết `(x^2 + xy + y^2)`
Chứng minh a)(x+y).(x^2-xy+y^2)=(x+y)^3-3xy.(x+y).